Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Arrange the words in correct order
1. July 15th I and/ will/ return/ we/ on/ July 18m/ our/ holiday/ will/ begin/ on.
our holiday will begin on July 15th and we will return om July 18th
2. Would/ be/ grateful/ if/ some/ information/ with/ charges/ of/ details/ we/ you/ could/ send/ us.
we would be gratelful if you could send us some information with details of charges
3. All/ world/ over/ the/ governments/ trying I are/ faccilities/ to/ provide/ for/ the/ poor.
governments all over the world are trying to provide facilities for the poor
Nhiều người từ nông thôn đang bỏ lại cuộc sống truyền thống của họ và di chuyển đến thành phố. Họ tin rằng các công việc được trả lương cao đang dồi dào trong thành phố.
Tại nhà trong nông trại, cuộc sống luôn là sự lạc lõng với thiên nhiên. Bão, lũ lụt hoặc hạn hán có thể dễ dàng hủy hoại mùa màng và để lại cho nông dân ít hoặc không có tiền cho đến năm sau. Thường thì những người nông dân tìm kiếm những công việc khác khi họ cần nhiều tiền hơn cho gia đình họ.
Sự gia tăng dân số, tuy nhiên, đã dẫn đến sự quá tải ở nhiều thành phố. Điều này gây căng thẳng cho các trường học và bệnh viện, cũng như cung cấp nước và điện. Tình trạng ô nhiễm gia tăng là một kết quả khó chịu.
Cũng có một khía cạnh của con người đối với bi kịch này. Các gia đình đôi khi phải sống xa nhau. Trong những trường hợp này, trẻ em có thể sống ở nhà với người thân, trong khi cha mẹ chúng và sống ở khu vực thành thị.
Chính phủ các nước trên thế giới đang cố gắng cung cấp cơ sở cho những người di cư, nhưng có thể là một vấn đề.
I. Sắp xếp lại các câu sau.
1. now/ planning/ are/ we/ a holiday/ for / next/ summer.
We are now planning a holiday for next summer.
2. July 15th/ and / will / return / we/ on July 18th / our/ holiday/ will/ begin/ on.
Our holiday will begin on July 15th and we will return on July 18th.
3. would/ be/ grateful/ if /some/ information/ with/ charges/ of/ details/ we/ you/ could/ send/ us.
We would be grateful if you could send us some imformation with details of charges.
4. next/ week/ birthday/ Nhung's fifteenth/ is/ it
It is Nhung's fifteenth birthday next week.
5. all/ world / over/ the/ goverments/ trying/ are/ facilities/ to/ provide/ for/ the/ poor
Goverments all over the world are trying to provide facilities for the poor.
I. Sắp xếp lại các câu sau.
1. now/ planning/ are/ we/ a holiday/ for / next/ summer.
=>We are planning for a holiday next summer now.
2. July 15th/ and / will / return / we/ on July 18th / our/ holiday/ will/ begin/ on.
=>We will return on July 15th and we will begin our holiday on July 18th
3. would/ be/ grateful/ if /some/ information/ with/ charges/ of/ details/ we/ you/ could/ send/ us.
=>We would be grateful if you could send us detail of imformation with charges.
4. next/ week/ birthday/ Nhung's fifteenth/ is/ it
=>It is Nhung's fifteenth birthday next week.
6. swim/ the/ deep/ in/ to /river/ enough/ Is?
=>Is the river deep enough to swim in?
7. I/ money/ got /pay/ to/ taxi/ for/ haven't /enough / a.
=>I haven't got enough money to pay for a taxi.
8. kettle/ fire/ a /isn't/ enough /to/ boil/ the/ hot.
=>The fire isn't enough hot to boil the kettle hot.
9. food/ table/ there/ on/ isn't / enough/ the.
=>There isn't enough food on the table.
II. Điền giới từ vào chôc chấm.
1. They are talking ........about....... the next Olympic Games.
2. The children were delighted .....of... the TV programme last night.
3. I'm always interested ....in...... the reason why he left here early.
4. These goods are free ...of..... duty.
5. Do you approve ...of..... your younger sister's career ?
1
People from the countryside are (1) leaving their (2) home to go and live in the (3) city. Farming can sometimes be a difficult life and these people from (4) urban areas feel the (5) city offers more opportunities. However, many people coming to the city create (6) problems. There may not be enough (7) schools or (8) hospitals, while water and electricity supplies may not be adequate. This is a (9) problem facing governments around the (10) world
2.
a) rural
b.plentiful
c.increase
d. strain
e. tragedy
f. urban
Fill each gap with ONE suitable world:
Books are written to provide knowledge and good books enrich the mind.By putting(1)..ourselves..under the influence of superior mind,we(2)improve...our mental powers.Through good(3).books..we learn that people everywhere are the(4).same..in all ages and in all(5).places...This knowledg are improves our love(6).of..others and helps us to live in peace with creature that can feel hunger and thirst,warmth and cold.
Though it maybe possoble for us to travel(9)..throughout.the world and see things happening today,it is not possible for us to see things that happened in the past.But good books(10).enable..us to see not only into the most remote regions of the world today,but also into the world in which our ancestors lived.
Fill each gap with ONE suitable world:
Books are written to provide knowledge and good books enrich the mind.By putting(1).ourself...under the influence of superior mind,we(2)improve...our mental powers.Though good(3)books...we learn that people are everywhere the(4)same...in all ages and in all(5)classes....This knowledg are improves our love(6).of/for..others and helps us to live in peace with creature that can feel hunger and thirst,warmth and cold.
Though it maybe possoble for us to travel(9).throughout..the world and see things happening today,it is not possible for us to see things that happened in the past.But good books(10).help..us to see not only into the most remote regions of the world today,but also into the world in which our ancestors lived.
1: national parks
2: ecosystem
3: endangered
4: environment
Tạm dịch:
Ngày nay có rất nhiều vườn quốc gia trên khắp thế giới và số lượng đang tăng lên theo thời gian. Một vườn quốc gia là một khu vực đặc biệt để bảo vệ môi trường và đời sống hoang dã.
Ở Việt Nam hiện tại có 34 vườn quốc gia. Vườn Quốc gia Côn Đảo là một trong số đó. Nó đã trở thành vườn quốc gia vào năm 1993. Vườn nằm trên huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Vườn có 16 đảo nhỏ bao phủ 20000 héc-ta. Hệ sinh thái ở đây rất đa dạng với hàng ngàn loài sinh vật bao gồm cả sinh vật biển. Có rất nhiều loài san hô cũng như rùa, cá heo và loài cá cúi đang nguy cấp cũng sống ở đây. Vườn cũng là nhà của rất nhiều loại gỗ quý và các loại thảo dược. Ba cây cổ thụ ở trong vườn cũng được đặt tên là “Cây di sản Việt Nam”.
Vườn quốc gia Côn Đảo, giống như những vườn quốc gia khác, đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ những loài nguy cấp cũng như bảo vệ môi trường và các tài nguyên thiên nhiên. Nó cũng giúp nâng cao nhận thức của người dân địa phương về sự quan trọng của thiên nhiên.
1. A. under | B. in | C. on | D. of |
2. A. enemies | B. victims | C. friends | D. effects |
3. A. off | B. back | C. in | D. down |
4. A. away | B. up | C. into | D. out |
5. A. blanks | B. spaces | C. deserts | D. bareness |
6. A. planting | B. to plant | C. plant | D. planted |
7. A. using | B. use | C. uses | D. used |
8. A. water | B. soil | C. earth | D. fertilizer |
9. A. take | B. to carry | C. fetch | D. bring |
10. A. effective | B. great | C. major | D. useful |
20. The festival ________ thousands of tourists from all over the world. A. attractive B. attracts C. attractions D. attracting 21. The government will provide the poor ________ more comfortable accommodation. A. with B. for C. to D. in 22. Carl ________ home before we arrived. A. is going B. will goD. had gone 23. After he ________ everything clearly, we started our work. A. had explained B. explains C. has explained D. explained 24. My father’s coffee ________ by the waitress. A. has prepared B. had prepared C. prepared D. has been prepared 25. The houses ________ by the volunteers tomorrow. A. will paint B. will being paint C. will be painted D. will painted 26. When they got home last night, someone ________ into their house. A. had broken B. broken C. has broken D. broke 27. Many people were ________ in the burning building. A. trap B. trapping C. trapped D. be trapped 28. The project has been set up to help ________ people. A. homemade B. homeless C. houseful D. household 29. How many languages ________ in Singapore? A. is spoken B. are spoken C. spoken D. will speak 30. My dogs ________ care of by my neighbours for a week. A. were taken B. have been taken C. have taken D. will take
governments are trying to provide facilities for the poor all over the world