K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

Em có thể in đậm phần cần đặt câu hỏi để yêu cầu bài được rõ hơn nhé!

30 tháng 12 2021

dạ

 

1.How often does your father watch the News?

2. Who is your favorite actor?

3. What programme do you best?

20 tháng 4 2019

Câu trả lời:

1: Khi nào cha bạn xem  Tin tức?

2: Ai  là diễn viên yêu thích của bạn?

3: Bạn thích chương trình nào nhất?

4:  Chương trình trò chơi " Bạn thông minh hơn học sinh lớp 5 lúc mấy giờ?" bắt đầu ?

5:  Con sóc đốm đỏ kéo dài bao lâu ?

7:  Phố cổ Inca ở đâu?

11 tháng 3 2019

1.It is about 8 km from my house to school.

-> How far is it from your house to school?

2.Yesterday, I went to Duc Hoang festival with my friends.

-> Where did you go with your friends yesterday?

3.Yesterday, I went to Duc Hoang festival with my friends.

-> When did you go to Duc Hoang festival with your friends?

4.Yesterday, I went to Duc Hoang festival with my friends.

-> Who did you go to Duc Hoang festival with yesterday?

11 tháng 3 2019

1. How far is it from your house to school ?

2. Where did you go with your friends yesterday ?

3. How does Nam often go to school ?

4. When do they go to the beach ?

26 tháng 2 2020

Gạch chân vào chỗ để hỏi đii mới làm được chứ ?
Bạn viết thiếu đề bài rồi.

26 tháng 2 2020

Gạch chân vào :

111. in the school yard 

112.three times a week

113.Our teacher

114.cycling and swimming 

115.My father

20 tháng 1 2021

Make the questions for the underlined words:

1.Music can help me relax.

What can music help you?

2.The concert are usually held at the university.

Where are the concert usually held?

3.I like classical music.

What kind/ sort of music do you like?

20 tháng 1 2021

Chị giúp e bài e gửi ở chat với ạ!!

2 tháng 3 2018

1. Reorder the words to make question and then answer them

A. your/what/favorite/is/sport?

=> What is your favorite sport?

My favorite sport is swimming.

B father/ weekends/what/does/do/the/your/at?

=> What does your father do at the weekends?

My father goes picnicking with family at the weekends.

C. often/mother/your/how/does/a lettter/write?

=> How often does your mother write a letter ?

My mother writes a letter twice a week.

D. want/badminton/ do/ to/ play/you?

=> Do you want to play badminton?

Yes,I do.

E. for/do/usually/go/holidays/you/your/where?

=> Where do you usually go for your holidays?

I usually go to America for my holidays.

2 tháng 3 2018

1. Reorder the words to make question and then answer them

A. your/what/favorite/is/sport?

\(\Leftrightarrow\) What is your favorite sport ?

\(\rightarrow\) My favorite sport is badminton, volleyball and basketball.

B father/ weekends/what/does/do/the/your/at?

\(\Leftrightarrow\) What does your father do at the weekends ?

\(\rightarrow\) He usually reads newspaper, drinks coffee and watches TV.

C. often/mother/your/how/does/a lettter/write?

\(\Leftrightarrow\) How often does your mother write a letter ?

\(\rightarrow\) My mother writes about twice a year. But in the last few years my mother only wrote once, sometimes not writing a letter.

D. want/badminton/ do/ to/ play/you?

\(\Leftrightarrow\) Do you want to play badminton ?

\(\rightarrow\) Yes, I do. Playing badminton is really fun.

E. for/do/usually/go/holidays/you/your/where?

\(\Leftrightarrow\) Where do you usually go for you holidays ?

\(\rightarrow\) I usually go to limestone mountains, beautiful scenes like : Phong Nha Grotto, Ha Long Bay,Hoi An Town,...

Mình có bồi thêm mấy câu trả lời hơi thừa nữa :)) Nếu sai ngữ pháp chỉ giúp mình :) Thanks !

27 tháng 10 2019

1. I play football every afternoon after school.

=> What do you do every afternoon after school ?

27 tháng 10 2019

how often do you play football?

7 tháng 4 2020

1. When did he win the first prize ? 

2. Where do we often play badminton in summer ?

#Hoktot#

7 tháng 4 2020

1. When did he win the first prize?

2. Where do you often play badminton in the summer?

Chúc bạn học tốt!

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?1. A. ears B.eyes C. arms D. lips2. A. stove B. telephone C. mother D. bone3. A. vases B. dishes C tables D. fridges4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils5. A. brother B. nose C. stomach D.oven 2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and...
Đọc tiếp

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ears B.eyes C. arms D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother D. bone

3. A. vases B. dishes C tables D. fridges

4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils

5. A. brother B. nose C. stomach D.oven

 

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ book,__________________________________

/p/ pen,___________________________________

3. Complete the words.

1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _

5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _

7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _

Now write the words in the correct group.

Play:____________________________

Do:______________________________

Have:___________________________

Study:___________________________________

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

1. This is a large cupboard for hanging your clothes.

2 People sit, talk and relax in this room.

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.

4. This is a large picture that is put on a wall.

DOWN

1. People eat in this room.

2. This is a space inside the front door of a building.

từ khoá

 

5. Choose the correct words.

  1. Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
  2. Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
  3. My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
  4. My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
  5. My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well

 

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.

  1. We can't go out now. It (rain)_______ .
  2. What time you (have)_____ breakfast every day?
  3. I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
  4. My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
  5. There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.

My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______

chubby because she likes playing sports. She

(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.

She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.

Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________

kind. She likes helping other people. She (8)______

also funny because she usually makes us laugh.

I love her very much.


 

8
26 tháng 10 2016

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ears B.eyes C. arms D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother D. bone

3. A. vases B. dishes C tables D. fridges

4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils

5. A. brother B. nose C. stomach D.oven

 

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ bag, board,benches...

/p/ pen, pencil, pencil case, pencil sharperner...

3. Complete the words.

1. English 2. homework

3. lunch 4. sports

5. badminton 6. physics

7. lesson 8. judo

Now write the words in the correct group.

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, lesson

Study: English, physics

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

1. This is a large cupboard for hanging your clothes. wardrobe

2 People sit, talk and relax in this room. living room

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building. aparment

4. This is a large picture that is put on a wall. poster DOWN

1. People eat in this room. dining room

2. This is a space inside the front door of a building. hall

 
26 tháng 10 2016

1. Odd one out. Which underlined part is pronounced differently in each line?

1. A. ears B.eyes C. arms D. lips

2. A. stove B. telephone C. mother D. bone

3. A. vases B. dishes C tables D. fridges

4. A. notebooks B. rulers C. erasers D. pencils

5. A. brother B. nose C. stomach D.oven

Hướng dẫn:

Chọn từ phát âm khác với từ còn lại. Phần gạch dưới nào được phát âm khác trong mỗi hàng?

 

1. Chọn D. lips, vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm s trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. ears /iaz/, B. eyes /aiz/, c. arms /a:mz/, D. lips /lips/

2. Chọn c. mother vì âm o gạch dưới được đọc là /a/, trong khi âm 0 trong những từ còn lại được đọc là /au/, cụ thể: A. stove /stauv/, B. telephone /'telifaun/, c. mother /'maðə/, D. bone /baun/.

3. Chọn c. tables vì âm es gạch dưới được phát âm là /z/, trong khi âm es trong những từ còn lại được phát âm là /iz/, cụ thể: A. vases /va:ziz/, B dishes /dijiz/, c. tables /’teibəlz/, Dfridges /frid3iz/.

4. Chọn A. notebooks vì âm S gạch dưới được phát âm là /s/, trong khi âm S trong những từ còn lại được phát âm là /z/, cụ thể: A. notebooks /'noutbuks/, B. rulers /'ruiləz/, c. erasers /I'reizəz/, D. pencils /'pensəlz/.

5. Chọn B. nose vì âm o gạch dưới được phát âm là /au/ trong khi âm 0 trong những từ còn lại được phát âm là /a/, cụ thể: A. brother /'braðə/, B. nose /nauz/, C stomach /'stamak/, D. oven /'avən/.

 

2. Write the names of school things and furniture in the house which begin with /b/and /p/.

/b/ book,__________________________________

/p/ pen,___________________________________

Hướng dẫn:

Viết tên của đồ vật ở trường và đồ đạc trong nhà bắt đầu với /b/ và /p/.

/b/: book, board, bench,...

/p/: pencil, pool, pillow, pen, picture,...

3. Complete the words.

1. E_ _l_ _ _ 2. h_ _ _w_ _ _

3. l_ _ _h 4. s_ _ r_ _

5. b_ _m_ _ _ _ n 6. p_ _s_ _ _

7. l_ _ _o_ 8. j_ _ _

Now write the words in the correct group.

Play:____________________________

Do:______________________________

Have:___________________________

Study:___________________________________

Hướng dẫn:

Hoàn thành các từ sau.

1. English 2. homework 3. lunch 4. sports

5. badminton 6. physics 7. lesson 8. judo

Bây giờ viết những từ trên theo nhóm:

Play: sports, badminton

Do: homework, judo

Have: lunch, a lesson

Study: English, physics

4. Do the crossword puzzle.

ACROSS

1. This is a large cupboard for hanging your clothes.

2 People sit, talk and relax in this room.

3. This is a set of rooms, usually on one floor of a building.

4. This is a large picture that is put on a wall.

DOWN

1. People eat in this room.

2. This is a space inside the front door of a building.

từ khoá

Hướng dẫn:

Giải câu đố ô chữ

Ngang

1. Đây là một tủ lớn để treo quần áo. (wardrobe)

2. Mọi người ngồi, nói chuyện và giải trí trong căn phòng này. (living room)

3. Đây là một nhóm các phòng, thường nằm trên một tầng của một tòa nhà. (apartment).

4. Đây là bức tranh lớn được đặt trên tường (poster)

Dọc

1. Mọi người ăn trong phòng này. (dining room)

2. Đây là không gian bên trong cửa trước của một tòa nhà. (hall)

 

5. Choose the correct words.

  1. Hue is a quiet/talkative student. She doesn't say much in class.
  2. Trang is a shy/confident girl. She doesn't talk much when she meets new friends.
  3. My friends always do their homework. They're lazy/hard-working.
  4. My mother never gets angry with us. She's patient/boring.
  5. My younger brother is very kind/sporty. He can play football, badminton and volleyball very well.

Hướng dẫn:

Chọn từ đúng trong các câu sau.

1. quiet 2. shy 3. hard-working 4. patient 5. sporty

1. Huệ là một học sinh trầm tính. Cô ấy không bao giờ nói nhiều trong lớp.

2. Trang là một cô gái hay ngại ngùng. Cô ấy không nói chuyện nhiều khi gặp bạn mới.

3. Các bạn tôi luôn làm bài tập về nhà. Họ chăm chỉ.

4. Mẹ tôi không bao giờ giận chúng tôi. Bà luôn kiên nhẫn.

5. Em trai tôi rất ham thích thể thao. Em ấy có thể chơi bóng đá, cầu lông và bóng chuyền rất giỏi.

 

6. Complete the sentences with the present simple or the present continuous form of the verbs in brackets.

  1. We can't go out now. It (rain)_______ .
  2. What time you (have)_____ breakfast every day?
  3. I (not/go out)______ this afternoon. I (do) ____my homework.
  4. My dog (like)________ my bed very much. He (sleep)______ on it now.
  5. There (be)______ a lamp, a computer and some books on my desk.

Hướng dẫn:

Hoàn thành các câu với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của những động từ trong ngoặc.

1. is raining 2. do you have

3. am not going out; am doing 4. likes; is sleeping 5. is

1. Bây giờ chúng tôi không thể ra ngoài. Trời đang mưa.

2. Mỗi ngày bạn ăn sáng lúc mấy giờ?

3. Tôi sẽ không đi ra ngoài vào trưa nay. Tôi sẽ làm bài tập về nhà.

4. Con chó của tôi rất thích cái giường của tôi. Bây giờ nó đang ngủ trên đó kìa.

5. Có một cây đèn, một máy vi tính và vài quyển sách trên bàn của tôi.

 

7. Nick is describing his mother. Complete the description with the correct form of the verbs "be" or "have". Sometimes you need the negative form.

My mother (1)_______ 45 years old. She (2)______

chubby because she likes playing sports. She

(3) black hair. Her hair (4) _____ blonde.

She (5)_____ blue eyes, a straight nose and full lips.

Her fingers (6)______ slim. My mother (7)________

kind. She likes helping other people. She (8)______

also funny because she usually makes us laugh.

I love her very much.

Hướng dẫn:

Nick đang miêu tả mẹ anh ta. Hãy hoàn thành bài miêu tả với hình thức đứng của động từ “be” hoặc “have”. Thỉnh thoảng em cần dùng hình thức phủ định.

(1). is (2). is not (3). doesn’t have (4). is

(5). has (6). are (7). is (8). is

Mẹ tôi 45 tuổi. Mẹ không mũm mĩm bởi vì mẹ thích chơi thể thao. Mẹ không có mái tóc đen. Tóc mẹ vàng. Mẹ có đôi mắt xanh, mũi thẳng và đôi môi đầy đặn. Ngón tay mẹ ốm. Mẹ tốt bụng. Mẹ thích giúp dỡ người khác. Mẹ cũng vui tính bởi vì mẹ hay làm chúng tôi cười. Tôi yêu mẹ lắm.