Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Let's have the concert indoors because it might be cold in the evening.
1. Let’s | 2. shouldn't | 3. Let’s not |
4. should | 5. shouldn’t | 6. Let’s |
1. A bake sale will raise more money than a craft fair. Let's make some pies to sell this weekend.
(Bán bánh nướng sẽ gây quỹ được nhiều hơn một hội chợ thủ công. Chúng ta hãy cùng làm một số bánh để bán vào cuối tuần này.)
2. We shouldn't charge money for the fun run. More people will come if it's free
(Chúng ta không nên thu tiền cho hoạt động chạy để vui Nhiều người sẽ đến nếu nó miễn phí.)
3. Let's not have the craft fair at the school gym. It's too small to fit a lot of people.
(Đừng tổ chức hội chợ thủ công ở phòng gym của trường học. Nó quá nhỏ để chứa nhiều người.)
4. My teacher said we should ask our parents to donate old clothes because we don't need them.
(Cô giáo nói chúng ta nên hỏi bố mẹ về việc quyên góp quần áo cũ vì chúng ta đều không cần nữa.)
5. The weather report said it will rain this weekend. We shouldn't have the event outside.
(Dự báo thời tiết nói rằng trời sẽ mưa vào cuối tuần. Chúng ta không nên có sự kiện ngoài trời.)
6. I'm not very good at designing posters. Let's ask your sister to help because she's an artist.
(Tôi không giỏi thiết kế poster. Hãy hỏi chị gái tôi để giúp đỡ vì chị ấy là một họa sĩ.)
Chọn chủ đề 2. Charity Event Ideas to Raise Money (Ý tưởng sự kiện từ thiện để gây quỹ)
Giải thích: Vì trong bài viết có hai sự kiện nhằm quyên góp từ thiện
Tạm dịch:
Liên Hiệp Quốc nói rằng tất cả trẻ em dưới 18 tuổi đều có quyền được sống, được khỏe mạnh, hạnh phúc, và nhiều hơn nữa, nhưng một số trẻ em nghèo lại không có những quyền này. Chúng không có đủ thức ăn, và không thể đến trường. Vì vậy, hãy tham gia cùng chúng tôi trong việc giúp đỡ trẻ em nghèo. Chúng ta sẽ tham gia một số hoạt động vào tháng tới để gây quỹ:
• Hội chợ đồ thủ công (15/5 - 16/5): Nhiều nghệ sĩ tài năng sẽ có mặt ở đó! Bạn sẽ tìm thấy rất nhiều thứ thú vị như thú nhồi bông dễ thương và những bức tranh đẹp. Ngoài ra còn có các hội thảo nghệ thuật và thủ công vào buổi chiều.
• Bán bánh gây quỹ (22/5 - 23/5): Hãy đến mua bánh quy, bánh cupcake, bánh nướng, và nhiều hơn nữa! Đừng bỏ lỡ cuộc thi trang trí cupcake vào ngày 23 tháng 5!
Chúng tôi sẽ sử dụng tiền từ các sự kiện này để mua quần áo, sách và đồ chơi cho trẻ em. Chúng tôi cũng cần các tình nguyện viên để giúp tổ chức các sự kiện.
Vui lòng liên hệ với brendajohnson@foreverychild.org để biết thêm thông tin.
1. Would you to go to the movies ?
2. Let's take part in some sports .
3. There was a walking competition for children last year .
Tk mk nha
1. Would you to go to the movies?
2. Let's take part in some sports.
3. There was a walking competition for the children last year.
4. We have to go to school on time.
5. I don't have a table tennis paddle for me.
6. Most of the world's surface is water.
1.Let's me help you with the housework so that you can have enough time for your homework.
let's =>let
2.The armchair is in the living room, among the TV and the sofa.
among=>between
3.The teacher told the children don't talk in class like that.
don't=>not to
4.These color televisions are too expensive for we to buy at this time.
we=>us
5.Smoking cigarettes aren't allowed in this hospital.
aren't=>weren't
6.I'm used to drink coffee with cream,but now I don't.
drink=>drinking
7.There are much than eighty stores in the mall.
much=>more
1.Let's me help you with the housework so that you can have enough time for your homework.
=> Bỏ me
2.The armchair is in the living room, among the TV and the sofa.
=> among chuyễn thành because
3.The teacher told the children don't talk in class like that.
=> chuyển like thành as
4.These color televisions are too expensive for we to buy at this time.
=> Bỏ color
5.Smoking cigarettes aren't allowed in this hospital.
=> allowed chuyển thành allow
6.I'm used to drink coffee with cream,but now I don't.
=> used thành using
7.There are much than eighty stores in the mall.
=> Bỏ than
Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. Are you going to be free next Sunday morning, Tan?
- No. I and my brother are going to visit our grandmother
2. Trang isn't in her room at the moment. She is cooking in the kichen.
3. Would you like to have breakfast with eggs, children?
4. Lien won't go to the movie theater tomorrow. She won't stay at home and watch TV.
5.Do you like your new school, Mai?
- Yes. But I'm unhappy because I don't have many frends.
6. Let's meet at o'clock in front of the park.
1 . Will be | are going to visit
2 . Isn't being | is cooking
3 . To have
4 . Isn't going | is staying
5 . Câu 5 mình thấy nó kì kì, tạm thời chưa trả lời
6 . meet