Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1:D 2:D 3:C 4:B 5:A 6:D 7:A 8:A 9:C 10:B
k mình nha
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
1
A. color
B. money
C. wonder
D. joke
2
A. cope
B. cover
C. focus
D. froze
3
A. though
B. rough
C. young
D. trouble
4
A. couple
B. southern
C. soul
D. touch
5
A. number
B. ugly
C. usage
D. butter
6
A. ghost
B. broke
C. propose
D. won
7
A. among
B. honeymoon
C. stone
D. become
8
A. photograph
B. October
C. showed
D. shower
9
A. nourish
B. poultry
C. flourish
D. tough
10
A. dove
B. mosquito
C. comb
D. oak
1: A: rice B: time C: nine D: river
2: A: Face B: class C: game D: lake
3: A: country B: shower C: house D: flower
4: A: love B:Brother C:overseas D: lunch
5: A:hotel B: those C: hospital D: home
Ex2:
1: A: fish B: life C: like D: night
2: A: apple B: cabbage C: take D: matter
3: A:thirsty B: white C: girl D: third
4: A:door B: four C: floor D: foot
5: A: noodle B :food C: tooth D: would
1. A: cat. B: hat. C: that. D: hate.
2. A: luck. B: put. C: love. D: cup.
3. A: spend. B: pen. C: she. D: men.
4. A: pens. B: books. C: chairs. D: toys.
5. A: like. B: lively. C: live. D: life.
6. A: friend. B: mean. C: ten. D: men.
7. A: stay. B: dad. C: tale. D:great.
8. A: poor. B: door. C: more. D: saw.
9. A: brother. B: money. C: love. D: lose.
10. A: tell. B: sale. C: hell. D: best.
Bài làm
1. A. Man B. Fat C. Game D. Maths
2. A. Learned B. Turned C. Listened D. Walked
3. A. Sporty B. Easy C. Why D. Country
4. A. From B. October C. November D. Long
5. A. Weather B. Cream C. Health D. Headache
6. A. Cold B. Hot C. Sore D. Body
~ Tick mik ~
# Học tốt #
Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache ___________
2. fast ----- last ----- man ----- late _________
3. do ----- go ----- hot ----- cold _________
4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny _________
5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast _________
6. never ----- often ----- evening ----- wet ________
Có bao nhiêu cách đọc ở phần được gạch chân của các từ sau:
1. much ----- teacher ----- kitchen ----- ache ___________
2. fast ----- last ----- man ----- late _________
3. do ----- go ----- hot ----- cold _________
4. summer ----- usually ----- autumn ----- sunny _________
5. season ----- weather ----- scream ----- breakfast _________
6. never ----- often ----- evening ----- wet ________
Câu 1 : Khoanh tròn từ có cách phát âm khác với từ còn lại :
1. A. now B. how C. cow D. show
2. A. lead B.great C. seat D.eat
3. A. so B.show C. who D. though
4. A.think B.thank C. that D.three
5. A.door B.zoo C. fool D. soon
6. A.worry B.sorry C.come D.ton
1. Choose the words that has the underlined part pronounced differently:
1. A. now B. how C. cow D.show
2. A. lead B. great C. seat D. eat
3. A. so B.show C. who D. though
4. A. think B. thank C. that D.three
5. A. door B. zoo C. fool D. soon
6. A. worry B. sorry C. come D. ton
1. a
2.b
3.d
4.c
5.b
6.c
7.
8.
9.chois là j??? d
10. a
1.a cover
2.b.love
3.d.show
4.c.cover
5.b.shoot
6.c.many
7.a.missed
8.d.though
9.a.chois
10.a. sorry
chúc bn
hok tốt