- 1. ruler:cây thước
- 2. scissors:cái kéo
- 3. crayon:bút sáp màu
- 4. hand sanitizer:nước rửa tay
- 5. glue bottle:chai keo
- 6. glue sk:thỏi keo
- 7. pencil:bút chì
- 8. flash card:tờ có hình hoặc chữ để dạy và học
- 9. calculator:máy tính
- 10. dictionary:từ điển
- 11. coloured pencil:bút chì màu
- 12.watercolour:màu nước
- 13. marker:bút lông
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*School facilites: classroom, fan, table, chair,...
*School subject: PE, IT, maths, geography, art,...
*School things: pen, pencil, eraser, book, notebook,...
*People at school: friend, teacher, ...
Sưu tập viết từ :
*School facilities: chair, table, board, classroom, flower vase, broom,...
*School subject: maths, english, history; geography; chemistry; music; art; physical,...
*School things: pencil; pen; ruler; rubbish; school bag; scissors; pencil case; book, notebook, crayon;...
*People at school: teacher; student; principal;...
Characters
-The girl: A
-The boy: B
It is a sunny day in the farm, so A and B decide to have a picnic in the field. While they are eaing, a beautiful butterfly flies around them and that makes B distracts and starts catching it. But what they didn't notice is that a white cow is creeping from it's cage behind them. And the first thing they new, they turn around and see that the cow is eating their food but A start to thinks about what a cow would eat and runs to the farm and gets the cow some hay. Both of them started to laugh.
Mik ko chắc là đúng grammar hay ko, :((((
Hi . This is my school. It's a big building . It has five floors. There are many students and teachers in my school .My class is very beautiful . It is on the first floor.There are one table and one chair for teacher . And there are 15 desks and chairs for students in each classroom.I love my school very much.
My school's name is Lê Anh Xuân. It is a big and tall building. The school has three floors. There are many students and teachers in school. In my class, there are forty-six students. My class has many tables and chairs for students and the teacher.
10 danh từ chỉ nghề nghiệp :
1 . teacher
=> My mother is a teacher .
2 . doctor
=> He is a doctor
3 . engineer
=> They are engineers
4 . famer
=> She is fammer
5 . singer
=> We are singers
6 . student
=> I am a student
7 . builder
=> He is a builder
8 . house wife
=> My aunt is a house wife
9 . solder
=> Quang is a solder
10 . driver
=> My brother is a driver
10 tính từ chỉ đặc điểm :
1 . strong
=> I am strong
2 . nice
=> It is very nice
3 . beautiful
=> She is a beautiful girl
4 . stupid
=> Tom is stupid
5 . intelligent
=> Mai is intelligent
6 . hand some
=> He is a hand some boy
7 . rich
=> My country is rich
8 . ugly
=> It is ugly
9 . weak
=> My grandfather is weak
10 . bad
=> They are bad boys
M.N ui, Trang này hiện nay đang bị lỗi rồi T-T, điển hình như các lỗi sau :
- Vào bạn bè thì không thấy ai đang onl cả nhưng sự thật là rất nhiều người online
- Phần thông báo mặc dù đã xem rồi nhưng thông báo vẫn hiện
- Vào trang cá nhân thì chỉ có hình bông hoa
- Câu hỏi thì không trả lời được, không hiện ra dấu gạch để ghi
Mong Admin mau sửa lỗi để cho A.E hài lòng, ngoài ra cũng không làm mất uy tín của Trang
Bài 1 :
Từ vựng :
+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà )
+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )
+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút )
+ Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình :
Bed : cái giường ngủ
Fan : cái quạt
Clock : đồng hồ
Chair : cái ghế
Bookself : giá sách
Picture : bức tranh
Close : tủ búp bê
Wardrobe : tủ quần áo
Pillow : chiếc gối
Blanket : chăn, mền
còn thiếu nên mik ko
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK
Động Từ :
Put , do , pick , go , get , have , study , sing , catch , dance
Danh từ :
dog , cat , hat , shirt , balloon , print , piano , bass , computer , maracas
10 động từ là:go,jum,sing,dance,sleep,water,wash,write,read,cry
9 danh từ là:flower,sand,family,home,house,book,pen,computer,clock
ks nhé!Học tốt!