Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Điền vào chỗ trống a an the some any hoặc 0
1. There is..AN .egg on..THE.table
2. My yard does not have..ANY.. trees
3. I have ..A.. friden, lan. She has.A.. oval face and ..0.. thin lips
4. Is your mother at.0...home now? Yes. She is in..THE.. kitchen
5. Her sister is..A..doctor . She travels to..0... work by.0... bus every day
6. Are there.ANY.. hotels in your steet?
7. I am hunry . Do we have..ANY... bread? I think there ..IS.. bread in.THE... fridge
8. No, thanks. I do not want.0.. tea right now
9. She' d like ..SOME.. fish and..SOME...rice
10. There are.SOME.. children in.THE...yard . They are playing.0...soccer
Chọn đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “She has blonde hair, chubby check and round blue eyes.”.
Dịch: Bạn ấy có tóc óng vàng, má phính và đôi mắt tròn màu xanh biển.
1. She / curly / brown / short / hair /chubby cheeks/has/and
→ She has chubby cheeks and curly short brown hair.
2. She / slender/ she / has / black/ hair /long / is /and
→ She is has slender and long black hair
3. beatiful/She / is / but/ is / really/ phain / quite / her sister
→ She is really plain beautiful but quite her sister.
4. She / new hairstyle/ has /a in blue / red and new clothes /and / in terrible colours
→ ......................
5. brown/ They/ short / hair / got/green eyes/ and / big ears / have
→ They have got green eyes, big ears and short brown hair.
Chọn đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “On the weekends, she often goes to my house and does homework with me.”.
Dịch: Vào cuối tuần bạn ấy thường đến nhà tôi làm bài với tôi.
Chọn đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “But this weekend, we are going to the cinema to see a new film, Annabelle.”.
Dịch: Nhưng cuối tuần này, chúng tôi sẽ đi xem phim mới tên là Annabelle.
Em cảm ơn chị
Không có gì, nhưng có thể là tớ bằng tuổi bạn đó nên đừng gọi là chị nha!