Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.was
2.married
3.ordered
4.chased
5.took
6.lived
7.loved
8.told
9.changed
10.maked
11.went
12.put
13.found
14.were
.was;.married;.ordered;.chased;.took;.lived;.loved;.told;.changed;.maked;.went;.put;.found;.were

Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam

là sao vậy? bạn ko ghi câu hỏi cần giúp thì sao bọn mình trả lời

1. I do not often visit my grandparents.
2. Does she ome from Germany?
3. We don't watch television every night.
4. He doesn't walk to work every day
5. Does she play football every Sunday?
6. Does he wash his car twice a week?
7. She doesn't go to the cinema on Friday every week.
8. He lives in this street.
Hok tốt bạn nhé.

* Dịch :
Đã từng có một con tàu ra khơi. Và tên con tàu đó là Billy of Tea Tôi sẽ đưa con cá voi đó vào kéo Sớm có thể Wellerman sẽ đếnĐể mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum Một ngày khi việc cắt lưỡi xong Chúng tôi xin nghỉ phép và đi Trong bốn mươi ngày hoặc hơn thế đã bị mất, chỉ còn bốn người Nhưng con cá voi đó vẫn phải đi Và theo như tôi đã nghe, cuộc chiến vẫn đang diễn ra May the Wellerman đến Mang cho chúng tôi đường, trà và rượu rum Một ngày nào đó khi việc cắt lưỡi xong Chúng tôi xin nghỉ phép và đi
Bản dịch:
Đã từng có một con tàu ra khơi Và tên của con tàu đó là Billy of Tea, gió thổi mạnh và mũi cô ấy lao xuống Chung tay và thề thua, chỉ còn bốn ngườiNhưng con cá voi đó vẫn phải điVà theo như tôi đã nghe, cuộc chiến vẫn đang diễn ra đường, trà và rượu rum cho chúng tôi Một ngày nào đó khi việc cắt lưỡi xong Chúng tôi sẽ nghỉ phép và đi.
Hc tốt:3

1. have ➔ has (Jinho là chủ ngữ số ít)
2. much ➔ many (games là danh từ đếm được)
3. never has met ➔ has never met (sai thứ tự)
4. has ➔ have (they là chủ ngữ số nhiều)
5. wash ➔ washed (chưa chia động từ)
1.was
2.married
3.ordered
4.chased
5.took
6.lived
7.loved
8.told
9.changed
10.made
11.went
12.put
13.found
14.were
1. Was
2.Married
3.Ordered
4.Chased
5.Took
6.Lived
7.Loved
8.Told
9.Changed
10.Made
11.Want
12.Put
13.Found
14.Were
Đây là câu trả lời của mk nha
chúc bn học tốt