I. Chọn từ có phần gạch châ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 6 2022

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags

2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead

3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater

4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp

5. A. does                     B. watches                   C. finishes                D. brushes

6. A. city                       B. fine                            C. kind                      D. like

7. A. bottle                    B. job                            C. movie                  D. chocolate

8. A. son                       B. come                       C. home                   D. mother

4 tháng 6 2022

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Câu hỏi: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead3. A. tenth                      B. math                       C. brother                 ...
Đọc tiếp

Câu hỏi: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books                    B. pencils                     C. rulers                   D. bags

2. A. read                      B. teacher                    C. eat                       D. ahead

3. A. tenth                      B. math                       C. brother                  D. theater

4. A. has                        B. name                      C. family                    D. lamp

5. A. does                     B. watches                   C. finishes                D. brushes

6. A. city                       B. fine                            C. kind                      D. like

7. A. bottle                    B. job                            C. movie                  D. chocolate

8. A. son                       B. come                       C. home                   D. mother

1
8 tháng 12 2021

1: A

2: D

3: C

4: B

5: A

6: A

7: C

8: C

T.I.C.K cho mình nah

Chúc bạn hok tốt

 Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
13 tháng 12 2020

 Find the word which has a different sound in the part underlined

1. A. picture B. question C. furniture D. celebration
2. A. bookcase B. waterfall C. behaveD. game
3. A. think B. withoutC. theatre D. tooth
4. A. food B. took C. goodD. cook
5. A. forest B. cats C. visit D. speak
27 tháng 5 2021

1) It was cloudy yesterday

2) In 1990 we moved to another city

3) When did you get the first gift ?

4) She didn't go to the church five days ago

5) How was he yesterday ? 

27 tháng 5 2021

It/ be/ cloudy/ yesterday.

-> It was cloudy yesterday.

In 1990/ we/ move/ to another city.

-> In 1990 we moved to another city.

when/ you/ get/ the first gift?

-> When did you get the first gift?

She/ not/ go/ to the church/ five days ago.

-> She didn’t go to the church five days ago.

How/ be/ he/ yesterday?

-> How was he yesterday?

16 tháng 1 2018

mk vít cho nè ! 

Bài: Choose the word, which is pronounced differently from the others

1.A. experience B. expect C. excellent D. exchange

2. A. union B. unit C. until D. university

3. A. campus B. relaC. locate D. fashion

4. A. qualify B. baggC. grocerD. scenery

5. cried B. published C. ordered D. sprayed

Chúc bạn học tốt!

21 tháng 9 2021

`1. B.`

`2. C.`

`3. D.`

`4. D.`

13 tháng 6 2017

Đề - Đáp án thi HSG môn Tiếng Anh 7 - Ngữ văn - Chu Van Lan - Thư ...

Tham khảo nek !

13 tháng 6 2017

1. a. raised

b. practised

c. talked

d. liked

2. a. catch

b. chat

c. watch

d. chemistry

3. a. weight

b. height

c. eight

d. ate

4. a. see

b. sit

c. sauce

d. pleasure

5. a. age

b. gate

c. guest

d. girl

6. a. hour

b. horrible

c. here

d. hundred

7. a. oranges

b. washes

c. watches

d. stores

8. a. sound

b. house

c. should

d. scout

9. a. early

b. first

c. near

d. learn

10. a. spoon

b. food

c. noon

d. flood

1. Cấu trúc câu so sánh hơnCó 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun                         V          advLong Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun                       V                       advEx:My...
Đọc tiếp

1. Cấu trúc câu so sánh hơn

Có 2 cách so sánh bằng tiếng Anh, trong đó so sánh hơn dùng để để so sánh giữa người (hoặc vật) này với người (hoặc vật) khác. Cấu trúc của câu so sánh hơn:

Short Adj: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun

 

                        V          adv

Long Adj: S + to be  + more + adj + than + Noun/ Pronoun

 

                      V                       adv

Ex:

My brother is taller than you.

He runs faster than me.

Lara is more beautiful than her older sister.

My wife woke up earlier than me this morning.

2. Cấu trúc câu so sánh nhất

Một cách so sánh bằng tiếng Anh khác chính là so sánh nhất, dùng để so sánh người (hoặc vật) với tất cả người (hoặc vật) trong nhóm:

Short adj: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun

 

                      V                   adv

Long adj: S + to be  + the most + adj + Noun/ Pronoun

 

                      V                           adv

Ex:

My mom is the greatest person in the world.

Linh is the most intelligent student in my class.

Chú ý: Trong cách so sánh hơn và so sánh nhất bằng tiếng Anh, với tính từ ngắn:

a. Câu so sánh với tính từ ngắn theo nguyên tắc

Các bạn hãy đọc bảng sau và rút ra nhận xét về cách thêm er cho so sánh hơn và est cho so sánh hơn nhất của tính từ ngắn nhé!

Thêm er/ estTính từSo sánh hơnSo sánh nhất
Tính từ kết thúc bởi 1 phụ âm hoặc eTall

 

Large

Taller

 

Larger

The tallest

 

The largest

Tính từ kết thúc với 1 nguyên âm + 1 phụ âmBig

 

Sad

Bigger

 

Sadder

The biggest

 

The saddest

Tính từ kết thúc bởi yHappy

 

Tidy

Happier

 

Tidier

The happiest

 

The tidiest

b. Câu so sánh với tính từ và trạng từ ngắn không theo nguyên tắc

Với một số tính từ, trạng từ sau, dạng so sánh của chúng khác với các tính từ, trạng từ khác. Đây cũng là tính từ, trạng từ hay được sử dụng nên các bạn hãy học thuộc nhé!

Tính từ

 

Trạng từ

So sánh hơnSo sánh nhất
Good

 

Well

BetterThe best
Bad

 

Badly

WorseThe worst
FarFarther/ furtherThe farthest/ the furthest
Much/ manyMoreThe most
LittleLessThe least
OldOlder/ elderThe oldest/ the eldest
4
25 tháng 12 2018

bạn đang ''hi sinh'' vì ai mà viết cái này thế

khá rảnh nhỉ

học tốt

25 tháng 12 2018

-Ụa rồi up lên chi? -)

28 tháng 1 2018

hepl me

28 tháng 1 2018

Đặt câu hỏi:

we go to the zoo twice a month.

=>How often do you go to the zoo

we can meet in front of the theater at 7: 30.

=>What time can you meet in front of the theater

the documentery last forty - five minutes.

=> How long does the documentary last?

6 steven spielberg is the director of the film.

=> Who is the director of the film?

on VTV3, there are three films on this week.

=> What are there on this weekend on VTV3?

millions of chirldren around the world enjoy the cartoon " hello fatty "

=> How many children around the world enjoy the cartoon "Hello Fatty"?

pokemon cartoons are made in japan

=> Where are Pokemon cartoons made from?

Đặt câu hỏi cho từ in nhạt

27 tháng 5 2021

1. Wrote

2. Taught

3. Sold

4. Fell...hurt

5.Threw...caught

6.Spent...bought...cost

27 tháng 5 2021

Mozart wrote more than 600 pieces of music.

‘How did you learn to drive?’ ‘My father taught me.’

We couldn’t afford to keep our car, so we sold it.

Dave fell down the stairs this morning and hurt his leg.

Joe threw the ball to Sue, who caught it.

Ann spent a lot of money yesterday. She bought a dress which cost £100.