Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
FeO + H2 => Fe + H2O
2K + H2 => 2KH
Al2O3 + 3H2O => 2Al(OH)3
P2O5 + H2O => 2HPO3
2K + 2H2O => 2KOH + H2↑
Al2O3 vs H2
Al2O3 + 3H2 --- > 2Al + 3H2O
FeO với H2
FeO+H2--->Fe+H2O
SO2 vs H2
SO2+H2 --> H2S + 2H2O
K vs H2O
2K+2H2O---> 2KOH + H2
P2O5 với H2O
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
SO2 với H2O
SO2+H2O---> H2SO3
FeO vs H2O
FeO + H2O --> Fe(OH)2
Al2O3 vs H2
Al2O3 + 3H2 --- > 2Al + 3H2O
FeO với H2
FeO+H2--->Fe+H2O
SO2 vs H2
SO2+H2 --> H2S + 2H2O
K vs H2O
2K+2H2O---> 2KOH + H2
P2O5 với H2O
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
SO2 với H2O
SO2+H2O---> H2SO3
FeO vs H2O
FeO + H2O --> Fe(OH)2
Mấy pư này ko có
1, 2SO2 +O2 ---->2SO3
2a <--- a --->2a
Ban đầu nSO2=0,2 mol ; nO2=0,1 mol
n khí sau=0,3-a=0,25 ⇒⇒ a=0,05
Lúc sau có VSO2=2,24 l; VO2=1,12 l;VSO3=2,24 l
Có H=0,05/0,1.100=50%
2, 2Mg+O2 --->2MgO
0,2 <--- 0,1 --->0,2
hoà tan hh A có khí bay ra nên Mg dư, O2 hết
Trong A có mMgO=8 g; mMg dư=2,4 g
Na + H2O => NaOH + 1/2H2
K2O + H2O => 2KOH
BaO + H2O => Ba(OH)2
N2O5 + H2O => 2HNO3
SO3 + H2O => H2SO4
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
K + H2O => KOH + 1/2H2
Ca + 2H2O => Ca(OH)2 + H2
CO2 + H2O <=> H2CO3
SO2 + H2O => H2SO3
CaO + H2O => Ca(OH)2
Na2O + H2O => 2NaOH
Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe
Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)
Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:
+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
- Pư với O2:
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(CO+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(SO_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}SO_3\)
\(Ba+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}BaO\)
- Pư với H2:
\(CuO+H_2\underrightarrow{^o}Cu+H_2O\)
- Pư với H2O:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
chất tác dụn với O2
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[]{}2SO_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(4Al+3O_2\xrightarrow[]{}2Al_2O_3\)
\(CH_4+2O_2\xrightarrow[]{}CO_2+2H_2O\)
\(2CO+O_2\xrightarrow[]{}2CO_2\)
tác dụng với H2
\(CuO+H_2\xrightarrow[]{}Cu+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2\xrightarrow[]{}2Al+3H_2O\)
\(Na_2O+H_2\xrightarrow[]{}2Na+H_2O\)
tác dụng với H2O
\(2Al+3H_2O\xrightarrow[]{}Al_2O_3+3H_2\)
\(Ba+2H_2O\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
a)Tác dụng khí H2: \(Al_2O_3;FeO\)
\(Al_2O_3+3H_2\rightarrow2Al+3H_2O\)
\(FeO+H_2\rightarrow Fe+H_2O\)
b)Tác dụng \(H_2O\): \(SO_2;P_2O_5;K\)
\(SO_2+H_2O\underrightarrow{t^o}H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\underrightarrow{t^o}2H_3PO_4\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
c)Tác dụng \(O_2\): K.
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)