Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán
Số giá trị khác nhau: 8
b) Bảng "tần số"
Nhận xét
Thời gian giải 1 bài toán của 35 học sinh chỉ nhận 8 giá trị khác nhau, người giải nhanh nhất là 3 phút (có 1 học sinh), người giải chậm nhất là 10 phút, thời gian giải xong chủ yếu từ 6 đến 8 phút.
a, dấu hiệu ở đây là: thời gian giải một bài toán
-
số các giá trị là: 35
bảng tần số là:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
dễ mà bạn những câu này trong sách giáo khoa chỉ rõ mà, bạn phải cố gắng suy nghĩ đi không hiểu có thể hỏi thầy cô nhé !!
Điểm trung bình của xạ thủ A.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
8 |
5 |
40 |
|
9 |
6 |
54 |
|
10 |
9 |
90 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 184 |
¯¯¯¯¯X=18420=9,2X¯=18420=9,2 |
Điểm trung bình của xạ thủ B.
Giá trị (x) |
Tần số (n) |
Các tích (x.n) |
|
6 |
2 |
12 |
|
7 |
1 |
7 |
|
9 |
5 |
45 |
|
10 |
12 |
120 |
|
|
N = 20 |
Tổng: 184 |
¯¯¯¯¯X=18420=9,2 |
Khả năng của từng người là như nhau
* Điểm trung bình của xạ thủ A
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | |
8 | 5 | 40 | |
9 | 6 | 54 | |
10 | 9 | 90 | |
N = 20 | Tổng: 184 |
X−−− = 184/20 = 9,2 |
* Điểm trung bình của xạ thủ B
Giá trị (x) | Tần số (n) | Các tích (x.n) | |
6 | 2 | 12 | |
7 | 1 | 7 | |
9 | 5 | 45 | |
10 | 12 | 120 | |
N = 20 | Tổng: 184 |
X−−− = 184/20 = 9,2 |