K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 6 2021

One day, a young photographer boy went into the forest to take pictures. He saw a beautiful pink butterfly. He took a picture of that butterfly. Then the picture of that butterfly won the prize. Hệ was very happy

29 tháng 7 2022

In the picture 1,first the boy has gone to the forest to take a photo.Sudenlly,he has seen the beautiful butterfly so he has taken the picture of Butterfly.The picture is very beautiful.He has won the the prize.He has very happy

CHÚC BẠN HỌ TỐT

3 tháng 7 2021

ai làm nhanh mk tick ạ

 

8 tháng 11 2021

bạn làm đc chưa

chỉ mk zới

19 tháng 7 2017

There are a woman, a man, and a child

They are in the kitchen

They are cutting a piece of meat

19 tháng 7 2017

bn ơi, The woman is cutting a piece of meat chứ!!!

Linh Diệu Linh Nguyễn Lê Nguyên Hạo Phương An

Giúp em với @_@ huhu

chỉ cần trả lời những câu hỏi trong sách rồi ghép thành một đoạn văn có ly la xong . Nếu thầy cô bắt vẽ thì vẽ gống trong sách

16 tháng 6 2017

I often get up at 6.30 a.m. After brushing my teeth and washing my face I usually have breakfast at 7 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 8 a.m. I usually start my work at 8:30 a.m. I stop at 11:45 for my lunch in my office. In the afternoon, I finish my work at 5:30, then I go home. I usually have dinner with my family at 7 p.m. Sometimes I go out with my friends until 11 p.m.

16 tháng 6 2017

Tìm câu hỏi tương tự - Kết quả tìm kiếm | Học trực tuyến

21 tháng 10 2017

Gửi bạn tham khảo bạn nhé! Bạn đang học unit bn vậy bạn?

  1. A village /’vɪl.ɪdʒ/: một ngôi làng
  2. The countryside /’kʌn.trɪ.saɪd/: vùng quê
  3. An isolated area /’aɪ.sə.leɪt/ /’eə.ri.ə/: một khu vực hẻo lánh
  4. The relaxed/slower pace of life : nhịp sống thanh thản/chậm
  5. Cottage /’kɒt.ɪdʒ/: Mái nhà tranh
  6. A winding lane: Đường làng
  7. Well /wel/: Giếng nước
  8. Buffalo /’bʌf.ə.ləʊ/ : Con trâu
  9. Fields /fi:ld/ : Cánh đồng
  10. Canal /kə’næl/: Kênh, mương
  11. The river /’rɪv.ər/ : Con sông
  12. Fish ponds /pɒnd/ : Ao cá
  13. Folk games /foʊk/: Trò chơi dân gian
  14. Farming /fɑ:rmɪŋ / : Làm ruộng
  15. The plow /plɑʊ/ : Cái cày
  16. Agriculture /’æɡ.rɪ.kʌl.tʃər/: Nông nghiệp
  17. Boat /bəʊt/ : Con đò
  18. Peace and quiet /pi:s/ /kwaɪət/ : Yên bình và yên tĩnh
  19. Farmer: Người nông dân
  20. hard working: chăm chỉ, siêng năng
21 tháng 10 2017

thanks mk hok unit 5

21 tháng 7 2017

cuối tuần này bn định làm j thì bạn viết sau đó dịch ra tiếng anh thôi.

có j mk giúp cho, bn có thể đưa ra kế hoạch của bn để mk xem r mk giúp