Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lá cây | Đặc điểm phiến lá | |
1 | Mai | Phiến lá hơi hẹp mà dài , mỏng màu xanh nhạt , có lớp cutin , không có lông bao phủ |
2 | Bàng | Phiến lá rộng , dài , dày , lá có màu xanh hơi sẫm không có lớp cutin , có lớp lông phủ |
3 | Xoài | Phiến lá hơi hẹp , dài , hơi dày , màu xanh xẫm , không có lớp cutin , có lớp lông phủ |
4 | Ổi | Phiến lá hơi hẹp , hơi dài , màu xanh xẫm , có lông bao phủ không có lớp cutin |
5 | Mít | Phiến lá rộng , hơi ngắn , xanh xẫm , có lớp lông bao phủ , không có lớp cutin |
6 | Khế | Phiến lá hẹp , dài , xanh nhạt ,có lớp cutin , có lông bao phủ |
7 | Bưởi | Phiến lá rộng , ngắn , xanh xẫm , không có lớp cutin , không có lông |
8 | Chanh | Phiến lá hẹp , ngắn , xanh nhạt , không có lớp cutin lẫn lông |
9 | Mãn cầu | Phiến lá hẹp , dài xanh nhạt không lớp cutin và lông |
10 | Ớt | Phiến lá hẹp , ngắn , xanh xẫm , có lớp cutin ,không có lông |
ên cây | Đặc điểm | Nhóm cây |
---|---|---|
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Gen bẹ lá màu xanh nhạt - gen lá láng bóng - gen có lông ở lá - gen màu socola ở lá bì. Người ta phát hiện ở một dòng ngô đột biến có trật tự như sau:
gen bẹ lá màu xanh nhạt - gen có lông ở lá - gen lá láng bóng - gen màu socola ở lá bì.
⇒ Đột biến : Đảo đoạn . Đảo -gen lá láng bóng- với -gen có lông ở lá-
Tên câyĐặc điểmNhóm cây
Bạch đàn | Thân cao, lá nhỏ xếp xiên, màu lá xanh nhạt, cây mọc nơi quang đãng | Ưa sáng |
Lá lốt | Cây nhỏ, lá to xếp ngang, lá xanh sẫm, cây mọc dưới tán cây to nơi có ánh sáng yếu | Ưa bóng |
Xà cừ | Thân cao, nhiều cành lá nhỏ màu xanh nhạt, mọc ở nơi quang đãng | Ưa sáng |
Cây lúa | Thân thấp, lá thẳng đứng, lá nhỏ, màu xanh nhạt, mọc ngoài cánh đồng nơi quang đãng | Ưa sáng |
Vạn niên thanh | Thân quấn, lá to, màu xanh đậm, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây gừng | Thân nhỏ, thẳng đứng, lá dài nhỏ xếp so le, màu lá xanh nhạt, sống nơi ít ánh sáng | Ưa bóng |
Cây nhãn | Thân gỗ, lớn, lá màu xanh đậm, mọc nơi ánh sáng mạnh. | Ưa sáng |
Cây phong lan | Mọc dưới tán cây, nơi có ánh sáng yếu, lá màu xanh nhạt. | Ưa bóng |
Đặc điểm :
+ Lá lốt : màu lá sẫm , là, cây ưa bóng, lá phiến rộng.
+ Lúa : lá cây ưa sáng ,phiến lá hẹp,dài,mỏng ;có phần gốc chìm trong nước .
+ Rau má : phiến lá nhỏ ,màu sẫm ,là cây ưa bóng.
+ Mít :cây ưa sáng ,phiến lá dày ,lá màu nhạt
+ Nho : cây ưa bóng ,phiến lá nhỏ ,màu sẫm .
+Ổi: cây ưa sáng ,phiến lá dày ,lá màu sẫm.
+ Chuối : cây ưa sáng ,phiến lá dài ,rộng, mỏng, lá màu nhạt .
+ Rau dừa nước : sống trên mặt nước, phiến lá nhỏ, màu sẫm
+ Bàng : cây ưa sáng ,phiến lá to, dày ,màu nhạt .
+ Ớt: cây ưa sáng, phiến lá nhỏ, mỏng ,màu nhạt
Có gì thiếu sót bạn thông cảm !
Phiến lá cây Si không có lớp cutin vì phiến lá mỏng ,màu lá xanh sẫm , thuộc loại cây ưa sáng
Quy ước gen
lá xanh:A lá vàng: a
lá chẻ: B lá nguyên:b
a)Đem bố có lá xanh,nguyên và mẹ có lá vàng nguyên ta có sơ đồ lai sau
P: xanh,chẻ*vàng nguyên
GP 1Ab 1ab
F1: 100%Aabb
100%xanh,nguyên
b)Đem bố có lá xanh ,chẻ thuần chủng và mẹ có lá vàng ,chẻ ta có sơ đồ lai sau
P: xanh,chẻ*vàng chẻ
GP: 1Ab 1aB
F1: 100%AaBb
100%xanh,chẻ
Lá cây ưa sáng có phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
Đáp án cần chọn là: C