Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
A. of B. about C. with D. at
2. I have studied English ....................eight months.
A. for B. since C. by D. in
3. Listen ....................our teacher !
A. with B. to C. for D. in
4. There isn’t ....................food in the house.
A. none B. no C. some D. any
1. My sister is very fond .................... chocolate candy.
A. of B. about C. with D. at
2. I have studied English ....................eight months.
A. for B. since C. by D. in
3. Listen ....................our teacher !
A. with B. to C. for D. in
4. There isn’t ....................food in the house.
A. none B. no C. some D. any
1 you => your
2 you are => are you
3 are=> is
4 at=> on/in
5 a good neighbors=> good neighbors/a good neighbor
6 goes => go
7 a=> some
8 Do=> Are
9 in=>on
10 late at night=> at late night
1. Hi, my name is Mary. What’s you name ?
A B C D
Lỗi sai: you => your
2. How old you are ? - I’m eleven years old.
A B C D
Lỗi sai : you are => are you
3. This is Ms Howl and that are Ms Brown.
A B C D
Lỗi sai: are => is
4. I live at Hung Vuong Street.
A B C D
Lỗi sai : at => on
5. Do you have a good neighbors?
A B C D
Lỗi sai : neighbors => neighbor
6. I often goes to the supermarket twice a week.
A B C D
Lỗi sai : goes => go
7. There is a butter in the fridge.
A B C D
Lỗi sai: a => some
8. Do they going to get married?
A B C D
Lỗi sai : do => are
9. They will go in holiday next month.
A B C D
Lỗi sai : in => on
10. You can walk safe in the city late at night.
A B C D
Lỗi sai: safe => safely
a) We like talking English more than speaking it.
b) My mother is shy about going to the market because my mother think it is expensive.
c) They like playing sports on Sunday afternoon.
d) Study English is not easy.
e) My father likes gardening with utensils
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. durian B. cucumber C. painful D. duty
2. A. started B. needed C. protected D. stopped
3. A. teenager B. together C. guess D. regular
4. A. orchestra B. change C. chair D. chatting
5. A. presents B. symptoms C. chopsticks D. patients
6. A. collection B. author C. worried D. biology
7. A. ancient B. arcade C. contest D. coral
8. A. coop B. door C. food D. boot
9. A. horrible B. hour C. hundred D. hold
10. A. much B. drug C. future D. buffalo
1. c
2.d
3.a
4.a
5b
6.c
7.d
8.b
9.b
10.c
TICK CHO MÌNH NHA
1. When I was 14 years old, I had obesity, because I ate a lot of fast food.
2. I have to come to the specialist for treatment.
3. He told me to pay attention to weight loss.
4. At first, I felt very depressed.
5. But then I thought back and started dieting and jogging.
6. I usually run in the early afternoon, so I have to apply sunscreen.
8. I went to the specialist for treatment.
10. After 2 months of use, I discovered it was cough medicine.
11. And since then, I've never been to a doctor anymore
7 và 9 mk k dịch được :(
1. When I was 14 years old, I had obesity, because I ate a lot of fast food.
2. I have to come to the specialist for treatment.
3. He told me to pay attention to weight loss.
4. At first, I felt very depressed.
5. But then I thought back and started dieting and jogging.
6. I usually run in the early afternoon, so I have to apply sunscreen.
7. After applying, my skin is allergic to sunscreen so I have itching and boils.
8. I went to the specialist for treatment.
9. He immediately gave me a prescription and told me to drink regularly.
10. After 2 months of use, I discovered it was cough medicine.
11. And since then, I've never been to a doctor anymore!
Tìm một từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. family B. can C. party D . graduate
2. A. high B. advice C. guide D . river
3. A. pleasure B. please C. easy D. leave
4. A. graduated B. asked C. processedmD. finished
5. A. bank B. safe c. value D. cesh
6. A. wine B. decline C. design D. engine
Tìm một từ có dấu nhấn đặt ở vị trí khác với các từ còn lại:
1. A. informal B. provide C. problem D. supply
2. A. employment B. different C. president D. evident
3. A. engineer B. national C. scientist D. figure
4.A. intelligent B. interest C. dependent D. computer
Tìm một từ mà phần gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. family B. can C. party D . graduate
2. A. high B. advice C. guide D . river
3. A. pleasure B. please C. easy D. leave
4. A. graduated B. asked C. processedmD. finished
5. A. bank B. safe c. value D. cesh
6. A. wine B. decline C. design D. engine
Tìm một từ có dấu nhấn đặt ở vị trí khác với các từ còn lại:
1. A. informal B. provide C. problem D. supply
2. A. employment B. different C. president D. evident
3. A. engineer B. national C. scientist D. figure
4.A. intelligent B. interest C. dependent D. computer
ai làm dươc ngày nào mình cũng tích
1. Em gái tôi rất thích .................... kẹo sô cô la.
A. B. của C. với D. với D. tại
2. Tôi đã học tiếng Anh .................... tám tháng.
A. Tách các chất lỏng.
3. Nghe .................... giáo viên của chúng tôi!
A. từ B. đến C. cho D. trong
4. Không có .................... thực phẩm trong nhà.
A. Không B. Không C. một số D. bất kỳ
5. Anh ta đến ..................... .. 6 giờ.
A. Phản ứng hoá học.
6. Herbert đã có xe hơi ..................... .. 1999.
A. trước B. từ C. đến D. cho
7. Mất bao lâu để đến đó?
A. Nhiệt học.
8. Tôi .................... cho bạn nếu bạn không có.
A. B. B. C. D. D. D. D. D. Câu 5:
9. .................... bài tập về nhà của bạn chưa?
A. Bạn đã hoàn thành B. Bạn đã hoàn thành C. Bạn đã hoàn thành D. Bạn đã hoàn thành
10. Đó là cuốn sách hay nhất mà tôi ..................... .. đọc.
A. Có bao giờ B. đã bao giờ C. bao giờ D. có thể bao giờ
11. Anh ấy trông rất .................. khi tôi nói với anh ấy những tin tức.
A. Hạnh phúc.
12. Cô ấy là .................. trong lịch sử.
A. Hạt nhân.
13. Tháp Eiffel cao hơn .................... Big Ben?
A. sau đó B. hơn C. như D. của
14. Ở trường, David đã .................. bất cứ ai trong lớp học của mình.
A. Khái quát B. Có khéo léo hơn C. khéo léo như D. khéo léo
15. Cô ấy nói tiếng Pháp .................... hơn bạn.
A. Hạt nhân. D. Hạt nhân.
16. Nó bắt đầu mưa trong khi chúng ta ..................... ..soundly.
A. Giun ngủ B. Giun ngủ C. Giữ ấm
17. Cô ấy không thích cà phê, phải không?
A. Có, cô ấy không B. Không, cô ấy C. C. có, D. D. không, cô ấy không
18. Tôi sẽ không đi ngủ ..................... .. Tôi hoàn thành bài tập về nhà.
A. Cho B. khi C. trong khi D. từ
19. Đây có phải là cuốn sách ..................... ..? Vâng nó là của tôi.
A. Bạn là B. bạn C. bạn D. bạn
20. ..................... .. bạn có đi học không? Bằng xe buýt
A. Làm thế nào B. Những gì C. Bởi D. Khi