1

Trong...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 10 2021

1

Trong các từ in đậm của đoạn trích sau, có bao nhiêu từ đơn, bao nhiêu từ phức?     Tôi kể lại từ đầu chí cuối những ngày qua trong may rủi  thử thách mà bấy lâu tôi trải. Bắt đầu từ chuyện anh Dế Choắt khốn khổ bên hàng xóm.(Dế Mèn phiêu lưu kí - Tô Hoài)

A. 3 từ đơn, 2 từ phức

B. 1 từ đơn, 4 từ phức

C. 2 từ đơn, 3 từ phức

D. 4 từ đơn, 1 từ phức

2

Đáp án nào có các từ đều là từ láy?

A. đo đỏ, lung linh, băn khoăn, nhẹ nhàng

B. óng ánh, ghê gớm, buôn bán, lặng lẽ

C. nhẹ nhàng, đi đứng, tươi tốt, hùng dũng

D. lặng lẽ, mặt mũi, chiêm chiếp, bó buộc

3

Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này (A) bằng tên sự vật, hiện tượng khác (B) dựa trên quan hệ như thế nào?

A. B là một bộ phận của A

B. A và B có nét tương đồng

C. A là nguyên nhân, B là kết quả

D. A là nội dung, B là hình thức

4

Từ “mặt trời” nào trong câu thơ sau là ẩn dụ?Ngày ngày mặt trời (1) đi qua trên lăngThấy một mặt trời (2) trong lăng rất đỏ.(Viếng lăng Bác - Viễn Phương)

A. mặt trời (2)

B. Cả hai từ “mặt trời” đều là ẩn dụ.

C. mặt trời (1)

D. Không có từ nào là ẩn dụ.

TL

D

C

A

B

HOk tốt


 

20 tháng 10 2021

Danh từ:  dòng sông, mặt đất, cuộc sống, đường thẳng.

Động từ: phập phồng, thấp thỏm, quây quần, bao vây,

Tính từ: xấu xí, gồ ghề.

1a) la liệt/ quả na/ lo lắng/ ăn no/ lẻ tẻ/ nức nẻ/ lở mồm (long móng)/nở nang

b) man rợ/ (rắn) hổ mang/ buôn làng/ buông tay/ vần a/ vầng trăng/ vươn vai/ vương vấn

3a) long lanh, lóng lánh, lập lòe, ...

b) lóng ngóng, ngả nghiêng, ngập ngừng,....

sửa một chút

b) đánh vần chứ không phải là vần a nha

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.

Từ đã choTừ trái nghĩa
Tích cực  : tiêu cực
Sáng sủa : đen tối

Khó khăn : giàu sang

Ấm áp : lạnh lẽo
Vui vẻ : bực tức
Thành công : thất bại
9 tháng 5 2021
từtừ đồng nghĩatừ trái nghĩa
siêng năngchăm chỉlười biếng
dũng cảmgan dạnhát gan
lạc quanvô tư bi quan
bao labát ngátnhỏ bé
chậm chạpchậm rãi 
nhanh nhẹn
9 tháng 5 2021
                Từ Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩa 
siêng năngchăm chỉlười biếng
dũng cảmcan đảmhèn nhát
lạc quanvui vẻbi quan
bao lamênh mônghẹp 
chậm chạpchậm rãinhanh nhẹn

Con sáo đá

Cây sáo

Con sáo đá đậu trên cây sáo trúc

@Bảo

#Cafe

27 tháng 10 2021

cây sáo

Từ  - Từ đồng nghĩa  -  Từ trái nghĩa

bé  -           nhỏ          -     lớn

già -           lớn tuổi    -     trẻ

sống -        tồn tại        -    chết

     từ                          từ đồng nghĩa                           từ trái nghĩa
   bé                       nhỏ,em bé                           to,lớn
  già                 lớn tuổi,cao tuổi                       trẻ,non,tươi
  chết                về nơi yên nghĩ cuối cùng              sống,tồn tại
25 tháng 12 2017
 Sinh quyển (Môi trường động, thực vật)Thủy quyển (Môi trường nước)Khí quyển (Môi trường không khí)
Các vật trong môi trườngM. rừng, núi, đồi.M. sông, biển, suối.M. bầu trời, không khí.
Những hành động bảo vệ môi trườngM. trồng rừng, phủ xanh đồi chọc.M. giữ sạch nguồn nước, nhặt rắc trên mặt biển, sông, suối.M. lọc khói công nghiệp, trồng cây xanh ngoài phố để thanh lọc không khí.
25 tháng 12 2017
 Sinh quyen ( moi truong dong vat vat,thuc vat ) 
Cac su vat trong moi truong

M: rung , muong thu ( ho , bao , voi , cao , chon , khi , vuon , gau , huou , nai, rua , ran , than lan , de , bo, ngua , lon , ga , vit , ngan , ngong , co , vac, bo nong , seu , dai bang , da dieu )

 - Cay lau nam ( lim , gu , sen , tau , cho chi , vang tam , go , cam lai , cam xe , thong )

 - Cay an qua ( cam , quyt , xoai , chanh , man , oi , mit , na )

 - Cay rau ( rau muong , cai cuc , rau cai , rau ngot, bi dao , bi do , xa lach ...)

 - Co , lau , say , hoa dai ....

 
Nhung hanh dong bao ve moi truong  Trong cay gay rung ; phu xanh doi troc ; chong dot nuong ; trong rung ngap man ; cong danh ca bang min , bang dien ; chong san ban thu rung ; chong buon ban dong vat hoang da ....