hãy nêu quy tắc các câu sau tiếng anh
câu hiện tại đơn:
ví dụ:
câu hiện tại tiếp diễn
ví dụ:
nhớ ví dụ là hãy đặt câu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) different
2) difficulty
3) exciting
4) friendship ( proud chứ k phải pround)
5) attractive
6) meeting
7)information
8) height
9) highest
1. different
2.Difficultly
3.Exciting
4. friendship
5. attractive
6.meeting
7.information
8. height
9.highest
1) How much does it cost to mail a letter to England ?
2) Take these pills and you will feel better , Ha ( câu này hình như là then bị sai )
3) I prefer seeing a movie to going there
4) It's a quarter to seven now . You will be late for work .
1. ...does it cost ....
2. will feel
3. seeing
4. are
5. Are..planting
6. ))))
7. knows
chúc bạn thi được nhiều điểm tốt cố gắng lên nhé
1. walk
2. is drinking
3. practising
4. play
5. Does - go
k mk nha
1. walk
2. is drinking
3. pracising
4. play
5. does Nam go
1. Nga is a student.
2. They are taking vegetables market at the moment.
3. My house is small.
4. She doesn't go to school by bike.
5. My aprtment has three rooms and fifth floor
1. Nga is a student.
2. They are taking vegetables market at the moment.
3. My house is small.
4. She doesn't go to school by bike.
5. My apartment has three rooms and fifth floors.
mình trả lời rồi nhé !
1, nó không có cuộc sống như hàng rào bên ngoài .
2, vách ngăn tế bào bảo vệ đường .
3, kính hiển vi tìm thấy cấu trúc rất nhỏ .
first word:my........................................the end word:him
hiện tại đơn
vd : i 'am not a student (tôi ko là sinh viên)
hiện tại tiếp diễn
vd:he is always coming late(anh ta hoàn toàn đến muộn)
thế công thức ko