Change the following verbs into Vps
1Be->
2Become->
3Begin->
4Bite->
5Break->
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
DH
1
TB
Trần Bảo Nhi
VIP
13 tháng 8
42. am trying
43.talked
44.is talking
45.talks
46.ate
47.eat
48.went
49. studied
50.wrote
Sai thì cho mình xl ạ
NM
1
NT
Nguyễn Tuấn Tú
CTVHS
11 tháng 8
1. A big meal was eaten by Vy yesterday.
2. Dinner is cooked by my mom.
3. The bike has been fixed by my dad.
4. Our homework should be done by us.
5. A party is going to be held by us.
11 tháng 8
1. Vy ate a big meal yesterday.
- Câu bị động: A big meal was eaten by Vy yesterday.
- Dịch nghĩa: Một bữa ăn lớn đã được Vy ăn vào ngày hôm qua.
- Giải thích: Trong câu bị động, chủ ngữ của câu bị động (a big meal) nhận hành động từ động từ (eaten) và người thực hiện hành động (Vy) trở thành bổ ngữ ở cuối câu.
- Câu bị động: Dinner is being cooked by my mom.
- Dịch nghĩa: Bữa tối đang được mẹ tôi nấu.
- Giải thích: Đối tượng nhận hành động (dinner) trở thành chủ ngữ của câu bị động. Động từ chính chuyển thành dạng bị động (is being cooked).
- Câu bị động: The bike has been fixed by my dad.
- Dịch nghĩa: Chiếc xe đạp đã được bố tôi sửa.
- Giải thích: Trong câu bị động, đối tượng nhận hành động (the bike) trở thành chủ ngữ của câu. Động từ chính được chuyển sang dạng hoàn thành bị động (has been fixed).
- Câu bị động: Our homework should be done by us.
- Dịch nghĩa: Bài tập của chúng tôi nên được làm bởi chúng tôi.
- Giải thích: Đối tượng của hành động (our homework) trở thành chủ ngữ trong câu bị động. Động từ chính chuyển thành dạng bị động (should be done).
- Câu bị động: A party is going to be held by us.
- Dịch nghĩa: Một bữa tiệc sẽ được tổ chức bởi chúng tôi.
- Giải thích: Trong câu bị động, đối tượng nhận hành động (a party) trở thành chủ ngữ. Động từ chính được chuyển thành dạng bị động (is going to be held).
DD
1
LH
4
vps là gì vậy bạn ơi