Dịch những từ sau:
passport
ruins
monument
artifact
accammodation
cultural heritage
arrival
archaeologist
fossil
discover
ancient
parade
abroad
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiệu của hai số lẻ đó là : 6x6+2=14
Số lẻ thứ nhất là : (112-14):2= 49
Số lẻ thứ hai là : (112+14):2=63
Đáp số : Số thứ nhất : 49
Số thứ hai : 63
Phần hiệu cộng hai là 2 số lẻ cần tìm nhé bạn
Bạn làm ơn tk cho mình nhé
Dịch ra tiếng việt là: Tổng 2 số lẻ là 112 .Tìm 2 số đó nếu ở giữa chúng có 6 số lẻ
Bài giải:
Hiệu 2 số đó là: 6x2=12
Số bé là: (112-12):2 = 50
Số lớn là: 112 -50 = 62
Đáp số: Số bé: 50
Số lớn: 62
Chúc bạn học tốt.
1. They were very excited / exciting about their holiday
2. The little boy was frightened / frightening by the noise.
1 one
2 two
3 three
4 four
5 five
6 six
7 seven
8 eight
9 nine
10 ten
11 eleven
12 twelve
13 thirteen
14 fourteen
15 fifteen
16 sixteen
17 seventeen
18 eighteen
19 nineteen
20 twenty
21 twenty-one
22 twenty-two
23 twenty-three
24 twenty-four
25 twenty-five 26 twenty-six27 twenty-seven
28 twenty-eight 29 twenty-nine 30 thirty
Mình biết cách nhanh nhất nè: Lên google tra ik. Nhanh, gọn, lẹ.
1. Where___do______ you (Live) ____live______ ?
I (live) __live_____ in Ho Chi Minh city.
2. What __is_____ she (do) ___doing________ now ?
She (water) __waters______ flower in the garden.
3. Where__are_____ you (be) from ?
5. At the moment, my younger brothers (play)__are playing_________ volleyball & my brother (play)___is playing______ soccer.
6. Right now, we (study) ___are studying______ English with Ms. Dung.
7. In the summer, i usually (go) __go_______ to the park with my friends & in the spring, we (have) ___have______ Tet holiday; I (be) ___am____ happy because i always (visit) ___visit______ my grandparents
8.___Does_______ your father (go) ____go_____ to work by bus ?
9. How___does____ your sister (go) ___go_____ to school ?
10. What time____do_____ they(get up) __get up________ ?
xong r nha!!!!
do -you
live
is-doing
bạn có thể tham khảo nhiều hơn ở đây nha https://bit.ly/2Lfg9lT
Stork : Con cò
Hawk : Chim Ưng, Diều Hâu
Carp : Cá chép
Goby : Cá Bống
Lizard :Thằn lằn
Squid : Mực ống
Scallop : Con Điệp
Carb : Con cua
Mussel :Con Trai
Oyster : Con hàu
Lobster : Tôm Hùm
Cò:
Chim ưng:
Cá chép:
Đi qua:
Con thằn lằn:
Mực ống:
Sò điệp:
Cua:
Mussel:
Con hàu:
Tôm:
hộ chiếu
tàn tích
tượng đài
tạo tác
chỗ ở
di sản văn hóa
đến
nhà khảo cổ học
hóa thạch
khám phá
xưa
diễu hành
ở nước ngoài
passport: hộ chiếu
ruins: sụp đổ
monument:lâu đài / vật kỉ niệm...
artifact: sự giả tạo
accammodation:
cultural heritage
arrival: sự đến, sự tới nơi
archaeologist: nhà khảo cổ
fossil: lỗi thời
discover: khám phá ra, phát hiện ra
ancient: xưa , cổ
parade: diễu hành
abroad: nhầm, lầm tưởng / khắp nơi...