Bài 3: Đặt câu hỏi YES/NO cho các mẫu câu sau:
1. She is cooking dinner in the kitchen.
→ ___________________________________________________________________?
2. They are watching TV now.
→ ___________________________________________________________________?
3. I am reading a comic book.
→ ___________________________________________________________________?
4. He is playing football with his friends.
→ ___________________________________________________________________?
5. We are studying English at the moment.
→ ___________________________________________________________________?
6. The baby is sleeping in the room.
→ ___________________________________________________________________?
7. Tom is listening to music.
→ ___________________________________________________________________?
8. My parents are talking on the phone.
→ ___________________________________________________________________?
9. You are wearing a red dress.
→ ___________________________________________________________________?
10. Anna and Lucy are doing their homework.
→ ___________________________________________________________________?
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh . Tất cả đều long lanh, lung linh trong nắng.
"Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều long lanh, lung linh trong nắng."