K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

day dứt?

5 tháng 4

Bứt rứt

22 giờ trước (13:19)

Đây là một câu chuyện ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo:

Người Lái Đò và Ông Giáo

Ngày xưa, ở một ngôi làng nhỏ ven sông, có một người lái đò nghèo tên là Ba. Hằng ngày, ông Ba cần mẫn đưa khách qua sông, kiếm sống qua ngày. Một hôm, có một ông giáo trẻ tuổi đến làng, muốn qua sông để đến trường dạy học.

Trên chuyến đò, ông giáo hỏi ông Ba: "Bác lái đò này, bác có biết gì về văn học không?". Ông Ba thật thà đáp: "Dạ, tôi chỉ là một người lái đò quê mùa, chữ nghĩa tôi không biết gì cả". Ông giáo lắc đầu, cười khẩy: "Thật đáng tiếc, bác đã mất đi một nửa cuộc đời rồi!".

Hôm sau, ông giáo lại hỏi: "Bác có biết gì về toán học không?". Ông Ba ngượng ngùng trả lời: "Dạ, tôi chỉ biết cộng trừ mấy con số để tính tiền thôi". Ông giáo lại lắc đầu: "Vậy thì bác đã mất đi hai phần ba cuộc đời rồi!".

Đến một ngày, trời nổi giông bão, gió lớn, sóng to. Chiếc đò chòng chành, có nguy cơ bị lật. Ông Ba lo lắng hỏi ông giáo: "Thầy giáo ơi, thầy có biết bơi không?". Ông giáo tái mặt: "Tôi... tôi không biết bơi!". Ông Ba thở dài: "Vậy thì thầy đã mất đi cả cuộc đời rồi!".

Ông Ba cố gắng hết sức chèo chống, cuối cùng cũng đưa được khách vào bờ an toàn. Ông giáo vô cùng biết ơn ông Ba, hiểu ra rằng kiến thức sách vở cũng quan trọng, nhưng kỹ năng sống còn quan trọng hơn.

Ý nghĩa:

Câu chuyện này nhắn nhủ chúng ta rằng, mỗi người đều có giá trị riêng, dù làm bất cứ công việc gì. Kiến thức rất quan trọng, nhưng kỹ năng sống, lòng nhân ái và sự nỗ lực cũng quan trọng không kém. Đừng bao giờ coi thường người khác, bởi vì ai cũng có thể dạy cho ta những bài học quý giá.

5 tháng 4

cách tốt nhất

Là “cách tốt nhất”

VM
5 tháng 4

Giới tính nghĩa là sex trong Tiếng Anh không chỉ vậy nó còn mang nhiều nghĩa trong tình dục .

4 tháng 4

a. Bằng đôi cánh mềm mại, gà mái che chở cho đàn gà con.

b. Với cây cọ và màu sắc phong phú, người họa sĩ đã tạo nên những bức tranh tuyệt đẹp.

4 tháng 4

a.Bằng đôi cánh ấm áp, gà mái che chở cho đàn gà con. b. Với những nét vẽ tài hoa, người họa sĩ đã tạo nên những bức tranh tuyệt đẹp.

4 tháng 4

Học sinh trường em vừa tham gia dự hội thi do Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi Thành phố Uông Bí tổ chức.


7 tháng 4

Dấu ngoặc kép có tác dụng là đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại,dấu ngoặc kép còn có thể được để đánh dấu tên tác phẩm (bài thơ,bài văn,...),tên tài liệu(tạp chí,báo).

15 giờ trước (20:07)

Dấu ngoặc kép có tác dụng là đánh dấu phần trích dẫn trực tiếp hoặc lời đối thoại,dấu ngoặc kép còn có thể được để đánh dấu tên tác phẩm (bài thơ,bài văn,...),tên tài liệu(tạp chí,báo).

1.on

2.around

3.is at

4.with

4 tháng 4

1.on

2.around

3.is at

4.with

1. Give the past form of the verbs.❖ Regular ................................................... ❖ Irregular1. To visit   ................................................... 11. To have  .............................................2. To look   ................................................... 12. To be .................................................3. To talk   .................................................... 13. To do  ................................................4. To...
Đọc tiếp

1. Give the past form of the verbs.

Regular ................................................... Irregular

1. To visit   ................................................... 11. To have  .............................................

2. To look   ................................................... 12. To be .................................................

3. To talk   .................................................... 13. To do  ................................................

4. To stop   .................................................. 14. To take  .............................................

5. To receive ............................................     15. To think  ............................................

6. To arrive .................................................. 16. To buy  ..............................................

7. To rent ..................................................... 17. To go  ................................................

8. To help..................................................... 18. To see  ...............................................

9. To live ...................................................... 19. To wear  ............................................

10. To return  .........................................   20. To put  .................................

2. Tobe in the past simple tense.

1. He (be) ____________ in class yesterday.

2. I (be) ____________ in HCM City two weeks ago.

3. They (be) ____________ very happy in VN in the last spring festival

4. There (be) ____________ an exciting program on TV last night.

5. My children (be) ____________ tired yesterday.

6. Loan (be) ____________ unhappy because she had no friends in the city.

7. Mary (not be) ____________ at the library yesterday.

8. They (not be) ____________ difficult exercises.

9. The homework (not be) ____________ very difficult yesterday.

10. The seafood and orange juice (not be) ____________ delicious.

11. Why your friends (be) ____________ absent yesterday?

12. When you (be) ____________ bom?

13. She (be) ____________ absent yesterday?

14. What the weather (be) ____________ like yesterday?

15. Where she (be) ____________ yesterday? She (be) ____________ at home

3. The ordinary verb in the past simple tense.

1. Anna (walk) ____________ to class yesterday instead of taking the bus.

2. My brother (arrive) ____________ French for two months last year

3. Two years ago, she (teach) ____________ at a village school.

4. I (meet) ____________ her at the movie theater last night.

5. They (have) ____________ dinner in a small restaurant yesterday evening

6. He (take) ____________ his children to the zoo last Sunday

7. John (drink) ____________ beer so much last night.

8. Last Sunday, we (not go) ____________ to the English Club

9. Loan (not receive) ____________ a letter from her pen pal Tim yesterday.

10. They (not live) ____________ in town in 1990

11. She (wear) ____________ a blue dress in her last birthday party

12. What you (do) ____________ yesterday morning?

13. Ba (teach) ____________ Liz Vietnamese last year?

14. My grandparents (watch) ____________ TV last night?

15. Where you (go) ____________ yesterday?

16. Minh’s mother (stay) ____________ up late last night?

17. John (do) ____________ a lot of work last Sunday?

18. Why you (leave)____________  the party early yesterday?

19. What time you (finish) ____________ your lessons last night?

20. Where you (go) ____________ last Monday?

4. Use the correct tense of the verbs.

1. Ba always (make) ____________  a pencil case for his sister

2. He often (send) ____________ a letter to his pen pal.

3. My father sometimes (not drink) ____________ any beer at the party.

4. Miss Trang (not buy) ____________ newspaper this morning?

5. Susan (study) ____________ hard for her next examination?

6. George (like) ____________ swimming when he was 8.

7. They (stay) ____________ at the Rose Hotel last vacation.

8. They (not be) ____________ at home yesterday.

9. Minh (play) ____________ the piano when he (be) ____________ 8 years old.

10. Mary (not make) ____________ the dress for you a week ago.

11. Miss Loan (sell) ____________ out all the newspaper last Monday?

12. What your father (drink) ____________ two weeks ago?

13. Where Minh (travel) ____________  last summer vacation?

14. Nam (send) ____________ a letter to Thailand yesterday?

15. I (not travel) ____________ to the post office last week

16. They (play) ____________ to the post office at this time.

17. We (go)  ____________  to the post office tomorrow.

18. Her mother (cook) ____________ now?

19. Nam (not go)  ____________ to the post office very often.

20. They (travel) ______________ to Australia next week. It’s their plan.

II. Give the past form of the verbs.

Regular ................................................... Irregular

1. To visit   ................................................... 11. To have  .............................................

2. To look   ................................................... 12. To be .................................................

3. To talk   .................................................... 13. To do  ................................................

4. To stop   .................................................. 14. To take  .............................................

5. To receive ............................................     15. To think  ............................................

6. To arrive .................................................. 16. To buy  ..............................................

7. To rent ..................................................... 17. To go  ................................................

8. To help..................................................... 18. To see  ...............................................

9. To live ...................................................... 19. To wear  ............................................

10. To return  .........................................   20. To put  .................................

3
4 tháng 4

Mình xin nói ba từ là: Mình ko biết!

4 tháng 4

làm nhanh giúp mình nha