car : ?
bike :?
motobike : ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Whipworm nghĩa là trùng roi
Hookworm nghĩa là giun móc
Threadworm nghĩa là giun chỉ
Roundworm nghĩa là giun đũa
Tk cho mình nhé !!!
whipworm: giun roi
hookworm: giun móc
threadworm: giun chỉ
roundworm: giun đũa
Tham khảo thôi chứ tự làm đi nhá em :)
Câu 1: Viết 20 tính từ ngắn, chuyển so sánh hơn, so sánh tuyệt đối, nêu rõ nghĩa.
big | bigger | the biggest | to,lớn |
small | smaller | the smallest | nhỏ, bé |
long | long | the longer | dài |
good | better | best | tốt |
hot | hotter | the hottest | nóng |
ugly | uglier | the ugliest | xấu |
happy | happier | the happiest | vui |
nice | nicer | the nicest | đẹp |
tidy | tidier | the tidiest | gonj gàng |
high | higher | the highest | cao |
tall | taller | the tallest | cao |
bad | worse | worst | tệ |
pretty | prettier | the prettest | đẹp |
old | older | the oldest | già |
cold | colder | the coldest | lanhj |
fat | fatter | the fattest | béo,mũm mĩm |
far | farther | the farthest | xa |
near | nearer | the nearest | gần |
much/many | more | the most | nhiều |
late | later | the latest | muộn |
Câu 8: Viết 5 câu giới thiệu về sở thích của bản thân.
I reading book/ swimming/ cooking/ playing basketball/ listening to music
tự diễn đạt 5 câu I có thể thay bằng My favourite active is.... hoặc My hobby is..... nhé
Câu 9: Viết các từ nghi vấn dùng để hỏi, nêu rõ nghĩa.
What(cái gì) How(như thế nào) which(cái nào) why(tại sao)
when(lúc nào) who(ai) where(ở đâu) whose(ai)
Câu 10: Viết 10 câu hỏi kiểm tra thông tin từ bạn em
1. What's your name?
2. How old are you?
3. Where were you born?
4. What do your parents do?
5. Do you have sister/brother?
6. Which flower do you ?
7. Which book do you ?
8. When is your birthday?
9. What do you do on holiday?
10. Where do you live?
1 . Do you play games ? - No, I ( do/don't )
2. We have geography ( on / at ) Wednesday.
3. Jack's brother ( watches / watch ) TV everyday.
4. Tuan and Hung ( listen / listens ) to music after school .
Bài 1 ; Hoàn thành câu sau đúng dạng thì quá khứ đơn
1 . It / be / cloudy / yesterday .
=> It was cloudy yesterday .
2. How / you / get there ?
=> How did you get there ?
3. I / play / football / last / Sunday .
=> I played football last Sunday.
Car : Ô tô
Bike : Xe đạp
Motobike : Xe máy
car = ô tô
bike = xe đạp
motobike = xe máy