Help:
Thay _
_ou_ta_n
_la_e
d_u_st_re
f_o_er
_et_een
_use_m
_par_m_n_
_os_ o_f_ce
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
mary and her sister don't have breakfast at 8.00
Do mary and her sister have breakfast at 8.00?
there aren't books on the bookshelf
Are there books on the bookshelf?
I don't wash my face in the morning
Do you wash your face in the morning
1. (-): Mary and her sister don't have breakfast at 8:00
(?): Do Mary and her sister have breakfast at 8:00?
2. (-): There are not books on the bookshelf
(?): Are there books on the bookshelf?
3. (-) I don't wash my face every morning
(?): Do I wash my fave every morning?
(-)Mary and her sister don't have breakfast at 8.00
(+)Do Mary and her sister have breakfast at 8.00
đề bài phải là Mary and her sister have break fast at 8:00.
Phủ định: Mary and her sister don't have breakfast at 8:00.
Nghi vấn: Do Mary and her sister have breakfast at 8:00.
k cho mink nha!!! ^.^
- Hello, I'm Kiet. Now I will tell you about my house in the future. It will be a large and modern house in a big city. In front of my house, there will be a big black gate, a water fountain and a greensward. To the left of my house, there'll be a beautiful flower garden. There will be a garage and some tall trees. Behind my house, there'll be a swimming pool. My house will have 3 floors and 10 rooms : 1 living room, 1 library, 3 bedrooms, 1 kitchen, 2 bathrooms, 1 dining room and 1 entertainment room. In the living room, there will be a big TV, a table, some sofas, a chandelier light, some ornamental plants and some pictures,... In the library, there will be a large bookshelf full of books. In each bedroom, there will be a king-size bed, an air-conditioner, some pillows, some blankets and a closet,... In the kitchen, there will be a stove, some cupboards, a fridge, a microwave, some pots, some pans,... In each bathroom, there will be a toilet, a sink, a mirror, some toothbrushes, some soaps and some towels,... In the dining room, there'll be a big table and some chairs,... In the entertainment room, there will be a computer and a TV. My house will have an elevator to easy to move. In my house, there will be some robots to do the housework for me too. I love my future house and I wish it will cometrue someday.
Many the more person will be already in the hospital of the hospital if their to the hospital
1 . Chọn câu thứ 2 nhé
2 . Chọn câu thứ 1 nhé
3 . Chọn câu thứ 1 nhé
1 . These are men's shirts
2 . Mike has got a new bike
3 . Bring two knives , please .
A. Dạng thức
1. Khẳng định (+)
I | am | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was |
2. Phủ định (-)
I | Am not (ain’t) | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were not (n’t) | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was not (n’t) |
3. Câu hỏi (?)
Are/were | You/ We/ They | going to | Verb - inf |
Is/ was | He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) |
Ví dụ:
A: There will be a showcase of Samsung in Royal City tonight. Are you going to watch it? (Sẽ có một buổi trưng bày sản phẩm của Samsung ở Royal City tối nay đấy. Cậu có đi xem không?)
B: I’m not. Thanks your kindness! I want to take a deep sleep to prepare for tomorrow.(Tớ không đi đâu. Cám ơn cậu nhé! Tớ muốn nghỉ ngơi để sẵn sàng cho ngày mai.)
A: I heard that you had a big plan for this summer! What is that? (Nghe nói cậu có kế hoạch khủng cho hè này. Là gì thế?)
B: Well, Right. And I am going to start travelling around the world, tomorrow. (Ồ, đúng rồi đấy. Ngày mai, tớ sẽ bắt đầu chuyến du lịch vòng quanh thế giới.)
A: Good luck, my buddy! (Chúc cậu may mắn nhé.)
B. Cách sử dụng be going to
Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai
Ví dụ: I am going to take a Math exam this weekend.(Tớ sẽ có một bài kiểm tra toán cuối tuần này.)
Dùng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thực hiện được.
Ví dụ: We were goingto travel train but then we decided to go by car.(Chúng tôi đã định đi du lịch bằng tàu nhưng rồi lại quyết định đi bằng xe hơi.)
Dùng để dự đoán
Ví dụ: Look. It’s cloudy. It’s going to rain.(Nhìn kìa. Trời đầy mây. Trời sẽ mưa đấy.)
Thì tương lai đơn
Thì tương lai gần
Cấu trúc
(+) S + will + V(nguyên thể)
- She will buy a new mobile phone. (Cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)
(+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)
- They are going to build a new house this year.
(Họ sẽ xây một ngôi nhà mới trong năm nay.)
(-) S + will + not+ V(nguyên thể)
- He won’t come back tomorrow.
(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)
(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)
- She isn't going to meet her friend’s parents tomorrow.
(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)
(?) Will + S + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Yes, S + will.
No, S + won't.
- Will you bring me something to drink? (Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó để uống chứ?)
Yes, I will/ No, I won't
(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn't/ am not/ aren't.
- Are you going to sell your apartment? (Bạn sắp bán căn hộ của bạn à?)
Yes, I am./ No, I'm not
Cách sử dụng
1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói
- Ok. I will go with you tomorrow.
(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ đi với bạn.)
1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước.
- I have bought my ket because I am going to travel in HCM this weekend.
(Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)
2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ
- I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)
2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể
- Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.)
Dấu hiệu nhận biết
- think, believe, suppose,…
- perhaps, probably,
- promise
- If (trong câu điều kiện loại I-giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
Ví dụ:
- I believe she will be successful one day. (Tôi tin rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ thành công.)
- Dẫn chứng cụ thể
Ví dụ:
- Look at the black cloud on the sky! It is going to rain.
(Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa! Trời sắp mưa rồi.)
1. mountain
2.
3. drugstore
4.
5. between
6. museum
7.
8. post office
(Xin lỗi bạn, mình chỉ tìm ra được thế thui ;((((((((((()
1:mountain
3:drugstore
5:between
6:museum
7:apartment
8:post office