Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định điều gì và có tác dụng thế nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cuộc kháng chiến của dân ta chống quân Tống lần thứ nhất diễn ra vào thế kỉ X(10) do Lê Hoàn(Lê Đại Hành) lãnh đạo
Tên các nước Đông Nam Á
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Việt Nam | Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam | Tên gọi Việt Nam là tên viết tắt của An Nam và Việt Thường, ý chỉ đất của người Việt ở phía Nam |
Campuchia | Vương quốc Campuchia | |
Lào | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | Quốc gia triệu voi |
Thái Lan | vương quốc Thái Lan | Quốc gia của người tự do |
Myanmar | Cộng hòa liên bang Myanmar | Khỏe mạnh, cường tráng hay vùng rừng núi xa xôi |
Malaysia | Malaysia | Đất nước của vùng núi non |
Singapore | Cộng hòa Singapore | Là thành sư tử |
Indonesia | Cộng hòa Indonesia | Đất nước nhiều quần đảo |
Brunei | Cộng hòa Indonesia | Quả xoài |
Philippines | Cộng hòa Philippines | Tên của quốc gia này được đặt theo tên của vua Pilipinas II của Tây Ban Nha |
Đông Timor | Cộng hòa Dân chủ Đông Timor | Tên gọi Đông Timor mang ý nghĩa là phía Đông trong tiếng Indonesia, trong tiếng Bồ Đào Nha nghĩa đen là Đông Đông |
Tên gọi các nước khu vực Đông Á và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Trung Quốc | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | Tên gọi Trung Hoa là tên ghép từ Trung Quốc (đất nước nằm ở vị trí trung tâm) và Hạ Hoa (dân tộc được sinh ra tại núi hoa và sông Hạ) |
Nhật Bản | Nhật Bản quốc | đất nước có nguồn gốc mặt trời hoặc đất nước mặt trời mọc |
Mông Cổ | Cộng hòa Mông Cổ | |
Hàn Quốc | Đại Hàn dân quốc | Đại Hàn mang ý nghĩa là rất to lớn. Còn Dân quốc có nghĩa là quốc gia của nhân dân. Như vậy ý nghĩa của tên nước Hàn Quốc là đất nước rộng lớn của nhân dân |
Bắc Triều Tiên | Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên | Đất nước ánh sáng của mặt trời đầu tiên |
Đài Loan | Trung Hoa Dân Quốc |
Tên gọi của các nước khu vực Nam Á và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Ấn Độ | Cộng hòa Ấn Độ | Tên của đất nước này lấy theo tên sông Indus |
Pakistan | Cộng hòa Hồi giáo Pakistan | Pakistan có nghĩa là đất nước tinh túy |
Bangladesh | Cộng hòa Nhân dân Bangladesh | Quê hương của người Bengal |
Nepal | Cộng hòa Liên bang Nepal | |
Bhutan | Vương quốc Bhutan | Biên thùy nơi đất Tạng hay hiểu một cách đơn giản thì đây là ý chỉ điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng |
Sri Lanka | Cộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon) | Hòn đảo linh thiêng |
Maldives | Cộng hòa Maldives | Đảo cung điện |
Afghanistan | Nhà nước Hồi giáo Afghanistan | Vùng đất của người Afghan |
Tên gọi của các nước khu vực Trung Á và ý nghĩa
Tên gọi của các nước khu vực Trung Á
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Kazakhstan | Cộng hòa Kazakhstan | Đất nước của người tự do |
Uzbekistan | Cộng hòa Uzbekistan | Đất nước của người Uzbek |
Turkmenistan | Turkmenistan | Vùng đất của người Turkmen |
Tajikistan | Cộng hòa Tajikistan | Ý nghĩa của Tajikistan là vùng đất của người Tajik |
Kyrgyzstan | quốc gia này là Kyrgyzstan |
Tên các nước ở Tây Á và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Iran | Cộng hòa Hồi giáo Iran | Đất nước của người cao quý |
Iraq | Cộng hòa Iraq | |
Ả Rập Xê Út | Vương quốc Ả Rập Saudi | Ả Rập của tộc người Saud |
Kuwait | Nhà nước Kuwait | Tòa thành nhỏ |
Qatar | Nhà nước Bahrain | |
Bahrain | Nhà nước Bahrain | Hai nguồn nước |
Palestine | Nhà nước Palestine | Đất nước của người Philistines |
Israel | Nhà nước Israel (hay Nhà nước Do Thái) | Kẻ vật nhau với Chúa |
UAE | Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất | |
Oman | vương quốc Oman | Vùng đất yên tĩnh |
Yemen | Cộng hòa Yemen | Yemen là tay phải |
Jordan | Vương quốc Hashemite Jordan | Quốc gia này là cuộn chảy (ý chỉ nước chảy Mạnh từ trên cao xuống |
Syria | Cộng hòa Ả Rập Syria | |
Lebanon | quốc gia này cũng là Lebanon | Núi trắng |
Thổ Nhĩ Kỳ | Cộng Hòa Thổ Nhĩ Kỳ | Đất nước của những con người dũng cảm |
Tên các nước Tây Á
Tên của các quốc gia tại Dãy Cáp Cát và ý nghĩa
Tên Nước | Tên tiếng Việt Đầy Đủ | Ý Nghĩa |
Síp | Cộng hòa Síp | Ý nghĩa của tên gọi này là Đồng thau |
Bắc Síp | Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp | |
Akrotri and Dhekelia | Vùng căn cứ chủ quyền Akrotri và Dhekelia | |
Azerbajan | Cộng hòa Azerbajan | |
Armenia | Cộng hòa Armenia | Tên gọi của quốc gia này có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư cũ với ý nghĩa là bảo vệ lửa |
Georgia | Cộng hòa Gruzia. | Vùng đất của người Armens |
Abkhazia | Cộng hòa Abkhazia | Thánh George |
Nam Ossetia | Cộng hòa Nam Ossetia | vùng đất phía nam của người Ossetia |
Nagorno – Karabakh | Cộng hòa Nagorno – Karabakh |
Tên các quốc gia của Bắc Âu và ý nghĩa
Tên nước | Tên tiếng Việt Đầy đủ | Ý nghĩa |
Thụy Điển | Vương Quốc Thụy Điển | đất nước của người Swede |
Phần Lan | Cộng hòa Phần Lan | |
Na Uy | Vương quốc Na Uy | con đường thông đến phía Bắc |
Estonia | Cộng hòa Estonia | |
Latvia | Cộng hòa Latvia | |
Lithuania | Cộng hòa Litva | |
Đan Mạch | Vương quốc Đan Mạch | lãnh thổ của người Đan Mạch |
Anh | Vương quốc liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Vùng đất của người xăm mình |
Ireland | Ireland | Vùng đất phì nhiêu |
Iceland | Cộng hòa iceland | Vùng đất băng giá |
Quần đảo Faroe | Quần đảo Faroe | Quần đảo cừu |
Đảo Man | Đảo Man | Đảo Man |
Jersey | Địa hạt Guernsey | Đảo Bá tước hay đảo vườn |
Guernsey | Địa hạt Guernsey | Đảo Râu |
Svalbard | Quần đảo Svalbard & Jan Mayen | Bờ biển lạnh |
Åland Islands | Quần đảo Åland | Đất của nước |
Tên các nước Tây Âu
Tên các nước Tây Âu
Tên nước | Tên tiếng Việt Đầy đủ | Ý nghĩa |
Đức | Cộng hòa Liên bang Đức | Đất nước của người German |
Pháp | Cộng hòa Pháp | Đất nước của người Frank |
Hà Lan | Vương quốc Hà Lan | Vùng đất thấp |
Bỉ | Vương quốc Bỉ. | Sự dũng cảm và hiếu chiến |
Thụy sĩ | Liên bang Thụy Sĩ | Đất nước đốt rừng làm rẫy |
Áo | Cộng hòa Áo | Đất nước phía đông |
Luxembourg | Đại công quốc Luxembourg | Pháo đài nhỏ |
Liechtenstein | Công quốc Liechtenstein | Hòn đảo phát quan |
Monaco | Công quốc Monaco | Ngôi nhà đơn độc |
Tây Ban Nha | Vương quốc Tây Ban Nha | Vùng đất của thỏ rừng |
Bồ Đào Nha | Cộng hòa Bồ Đào Nha | Cảng của người Gallia |
Thác Cam Ly ở Đà Lạt,Lâm Đồng
Vì nhà Trần nó rất quan tâm đến việc đắp đê phòng lũ lụt , đã lập Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê. Năm 1248, nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê suốt từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển. Hằng năm, khi có lũ lụt, tất cả mọi người không phân biệt trai gái,giàu nghèo đều phải tham gia bảo vệ đê. Do vậy,các cuốn sử đã ghi rằng,nhà Trần là " triều đại đắp đê "
Câu 1:
Ai là người có công lấy thân chèn pháo ?
A) Bác Hồ B) Võ Thi Sáu C) Võ Nguyên Giáp D) Tô Vĩnh Diện
Phần 2 Tự luận
Câu 2:
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu người ?
Đáp án : 34 người
Câu 3:
Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam là ngày bao nhiêu ?
Đáp án : 22/12
việt nam có 63 tỉnh
1 | An Giang | 33 | Kon Tum |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 34 | Lai Châu |
3 | Bắc Giang | 35 | Lâm Đồng |
4 | Bắc Kạn | 36 | Lạng Sơn |
5 | Bạc Liêu | 37 | Lào Cai |
6 | Bắc Ninh | 38 | Long An |
7 | Bến Tre | 39 | Nam Định |
8 | Bình Định | 40 | Nghệ An |
9 | Bình Dương | 41 | Ninh Bình |
10 | Bình Phước | 42 | Ninh Thuận |
11 | Bình Thuận | 43 | Phú Thọ |
12 | Cà Mau | 44 | Phú Yên |
13 | Cần Thơ | 45 | Quảng Bình |
14 | Cao Bằng | 46 | Quảng Nam |
15 | Đà Nẵng | 47 | Quảng Ngãi |
16 | Đắk Lắk | 48 | Quảng Ninh |
17 | Đắk Nông | 49 | Quảng Trị |
18 | Điện Biên | 50 | Sóc Trăng |
19 | Đồng Nai | 51 | Sơn La |
20 | Đồng Tháp | 52 | Tây Ninh |
21 | Gia Lai | 53 | Thái Bình |
22 | Hà Giang | 54 | Thái Nguyên |
23 | Hà Nam | 55 | Thanh Hóa |
24 | Hà Nội | 56 | Thừa Thiên Huế |
25 | Hà Tĩnh | 57 | Tiền Giang |
26 | Hải Dương | 58 | TP Hồ Chí Minh |
27 | Hải Phòng | 59 | Trà Vinh |
28 | Hậu Giang | 60 | Tuyên Quang |
29 | Hòa Bình | 61 | Vĩnh Long |
30 | Hưng Yên | 62 | Vĩnh Phúc |
31 | Khánh Hòa | 63 | Yên Bái |
32 | Kiên Giang |
Số thứ tự | Tên tỉnh, thành phố | Tỉnh lỵ[2] | Khu vực | Dân số (người)[3] | Diện tích (km²)[4] | Mật độ (người/km2) | Hành chính cấp Huyện | Biển số xe | ẩnMã vùng ĐT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | An Giang | Thành phố Long Xuyên | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.908.352 | 3.536,7 | 540 | 11 | 67 | 0296 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thành phố Bà Rịa | Đông Nam Bộ | 1.148.313 | 1.980,8 | 580 | 8 | 72 | 0254 |
3 | Bạc Liêu | Thành phố Bạc Liêu | Đồng bằng sông Cửu Long | 907.236 | 2.669 | 340 | 7 | 94 | 0291 |
4 | Bắc Giang | Thành phố Bắc Giang | Đông Bắc Bộ | 1.803.950 | 3.851,4 | 468 | 10 | 13 và 98 | 0204 |
5 | Bắc Kạn | Thành phố Bắc Kạn | 313.905 | 4.860 | 65 | 8 | 97 | 0209 | |
6 | Bắc Ninh | Thành phố Bắc Ninh | Đồng bằng sông Hồng | 1.368.840 | 822,7 | 1.664 | 8 | 13 và 99 | 0222 |
7 | Bến Tre | Thành phố Bến Tre | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.288.463 | 2.394,6 | 538 | 9 | 71 | 0275 |
8 | Bình Dương | Thành phố Thủ Dầu Một | Đông Nam Bộ | 2.426.561 | 2.694,7 | 900 | 9 | 61 | 0274 |
9 | Bình Định | Thành phố Quy Nhơn | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.486.918 | 6.066,2 | 245 | 11 | 77 | 0256 |
10 | Bình Phước | Thành phố Đồng Xoài | Đông Nam Bộ | 994.679 | 6.877 | 145 | 11 | 93 | 0271 |
11 | Bình Thuận | Thành phố Phan Thiết | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.230.808 | 7.812,8 | 158 | 10 | 86 | 0252 |
12 | Cà Mau | Thành phố Cà Mau | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.194.476 | 5.294,8 | 226 | 9 | 69 | 0290 |
13 | Cao Bằng | Thành phố Cao Bằng | Đông Bắc Bộ | 530.341 | 6.700,3 | 79 | 10 | 11 | 0206 |
14 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.235.171 | 1.439,2 | 858 | 9 | 65 | 0292 |
15 | Đà Nẵng | Quận Hải Châu | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.134.310 | 1.284,9 | 883 | 8 | 43 | 0236 |
16 | Đắk Lắk | Thành phố Buôn Ma Thuột | Tây Nguyên | 1.869.322 | 13.030,5 | 143 | 15 | 47 | 0262 |
17 | Đắk Nông | Thành phố Gia Nghĩa | 622.168 | 6.509,3 | 96 | 8 | 48 | 0261 | |
18 | Điện Biên | Thành phố Điện Biên Phủ | Tây Bắc Bộ | 598.856 | 9.541 | 63 | 10 | 27 | 0215 |
19 | Đồng Nai | Thành phố Biên Hòa | Đông Nam Bộ | 3.097.107 | 5.905,7 | 524 | 11 | 39 và 60 | 0251 |
20 | Đồng Tháp | Thành phố Cao Lãnh | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.599.504 | 3.383,8 | 473 | 12 | 66 | 0277 |
21 | Gia Lai | Thành phố Pleiku | Tây Nguyên | 1.513.847 | 15.510,8 | 98 | 17 | 81 | 0269 |
22 | Hà Giang | Thành phố Hà Giang | Đông Bắc Bộ | 854.679 | 7.929,5 | 108 | 11 | 23 | 0219 |
23 | Hà Nam | Thành phố Phủ Lý | Đồng bằng sông Hồng | 852.800 | 860,9 | 991 | 6 | 90 | 0226 |
24 | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 8.053.663 | 3.358,9 | 2.398 | 30 | 29 đến 33 và 40 | 024 | |
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | Bắc Trung Bộ | 1.288.866 | 5.990,7 | 215 | 13 | 38 | 0239 |
26 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | Đồng bằng sông Hồng | 1.892.254 | 1.668,2 | 1.135 | 12 | 34 | 0220 |
27 | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 2.028.514 | 1.522,5 | 1.332 | 15 | 15 và 16 | 0225 | |
28 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | Đồng bằng sông Cửu Long | 733.017 | 1.621,8 | 452 | 8 | 95 | 0293 |
29 | Hòa Bình | Thành phố Hòa Bình | Tây Bắc Bộ | 854.131 | 4.591 | 186 | 10 | 28 | 0218 |
30 | Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 1 | Đông Nam Bộ | 8.993.082 | 2.061 | 4.363 | 22 | 50 đến 59 và 41 | 028 |
31 | Hưng Yên | Thành phố Hưng Yên | Đồng bằng sông Hồng | 1.252.731 | 930,2 | 1.347 | 10 | 89 | 0221 |
32 | Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.231.107 | 5.137,8 | 240 | 9 | 79 | 0258 |
33 | Kiên Giang | Thành phố Rạch Giá | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.723.067 | 6.348,8 | 271 | 15 | 68 | 0297 |
34 | Kon Tum | Thành phố Kon Tum | Tây Nguyên | 540.438 | 9.674,2 | 56 | 10 | 82 | 0260 |
35 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu | Tây Bắc Bộ | 460.196 | 9.068,8 | 51 | 8 | 25 | 0213 |
36 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | Đông Bắc Bộ | 781.655 | 8.310,2 | 94 | 11 | 12 | 0205 |
37 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai | Tây Bắc Bộ | 730.420 | 6.364 | 115 | 9 | 24 | 0214 |
38 | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt | Tây Nguyên | 1.296.606 | 9.783,2 | 133 | 12 | 49 | 0263 |
39 | Long An | Thành phố Tân An | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.688.547 | 4.490,2 | 376 | 15 | 62 | 0272 |
40 | Nam Định | Thành phố Nam Định | Đồng bằng sông Hồng | 1.780.393 | 1.668 | 1.067 | 10 | 18 | 0228 |
41 | Nghệ An | Thành phố Vinh | Bắc Trung Bộ | 3.327.791 | 16.493,7 | 202 | 21 | 37 | 0238 |
42 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | Đồng bằng sông Hồng | 982.487 | 1.387 | 708 | 8 | 35 | 0229 |
43 | Ninh Thuận | Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm | Duyên hải Nam Trung Bộ | 590.467 | 3.355,3 | 176 | 7 | 85 | 0259 |
44 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | Đông Bắc Bộ | 1.463.726 | 3.534,6 | 414 | 13 | 19 | 0210 |
45 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hòa | Duyên hải Nam Trung Bộ | 961.152 | 5.023,4 | 191 | 9 | 78 | 257 |
46 | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới | Bắc Trung Bộ | 895.430 | 8.065,3 | 111 | 8 | 73 | 0232 |
47 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | Duyên hải Nam Trung Bộ | 1.495.812 | 10.574,7 | 141 | 18 | 92 | 0235 |
48 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | 1.231.697 | 5.135,2 | 240 | 13 | 76 | 0255 | |
49 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | Đông Bắc Bộ | 1.320.324 | 6.177,7 | 214 | 13 | 14 | 0203 |
50 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | Bắc Trung Bộ | 632.375 | 4.739,8 | 133 | 10 | 74 | 0233 |
51 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.199.653 | 3.311,8 | 362 | 11 | 83 | 0299 |
52 | Sơn La | Thành phố Sơn La | Tây Bắc Bộ | 1.248.415 | 14.123,5 | 88 | 12 | 26 | 0212 |
53 | Tây Ninh | Thành phố Tây Ninh | Đông Nam Bộ | 1.169.165 | 4.041,4 | 289 | 9 | 70 | 0276 |
54 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | Đồng bằng sông Hồng | 1.860.447 | 1.570,5 | 1.185 | 8 | 17 | 0227 |
55 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | Đông Bắc Bộ | 1.286.751 | 3.536,4 | 364 | 9 | 20 | 0208 |
56 | Thanh Hóa | Thành phố Thanh Hóa | Bắc Trung Bộ | 3.640.128 | 11.114,7 | 328 | 27 | 36 | 0237 |
57 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế | 1.128.620 | 5.048,2 | 224 | 9 | 75 | 0234 | |
58 | Tiền Giang | Thành phố Mỹ Tho | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.764.185 | 2.510,5 | 703 | 11 | 63 | 0273 |
59 | Trà Vinh | Thành phố Trà Vinh | 1.009.168 | 2.358,2 | 428 | 9 | 84 | 0294 | |
60 | Tuyên Quang | Thành phố Tuyên Quang | Đông Bắc Bộ | 784.811 | 5.867,9 | 134 | 7 | 22 | 0207 |
61 | Vĩnh Long | Thành phố Vĩnh Long | Đồng bằng sông Cửu Long | 1.022.791 | 1.475 | 693 | 8 | 64 | 0270 |
62 | Vĩnh Phúc | Thành phố Vĩnh Yên | Đồng bằng sông Hồng | 1.154.154 | 1.235,2 | 934 | 9 | 88 | 0211 |
63 | Yên Bái | Thành phố Yên Bái | Tây Bắc Bộ | 821.030 | 6.887,7 | 119 | 9 | 21 | 0216 |