K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2021

là vua Dục Đức nhé

29 tháng 12 2021

là vua Dục Đức

30 tháng 12 2021

cuộc kháng chiến của dân ta chống quân Tống lần thứ nhất diễn ra vào thế kỉ X(10) do Lê Hoàn(Lê Đại Hành) lãnh đạo

28 tháng 12 2021

Rừng ngập mặn và rừng rậm nhiệt đới

28 tháng 12 2021

Đáp án là A bạn nhé 

HT

28 tháng 12 2021

nhiều lắm đây mik ko kể hết dc

30 tháng 12 2021

Tên các nước Đông Nam Á

Tên NướcTên tiếng Việt Đầy ĐủÝ Nghĩa
Việt NamCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt NamTên gọi Việt Nam là tên viết tắt của An Nam và Việt Thường, ý chỉ đất của người Việt ở phía Nam
CampuchiaVương quốc Campuchia 
LàoCộng hòa Dân chủ Nhân dân LàoQuốc gia triệu voi
Thái Lanvương quốc Thái LanQuốc gia của người tự do
MyanmarCộng hòa liên bang MyanmarKhỏe mạnh, cường tráng hay vùng rừng núi xa xôi
MalaysiaMalaysiaĐất nước của vùng núi non
SingaporeCộng hòa SingaporeLà thành sư tử
IndonesiaCộng hòa IndonesiaĐất nước nhiều quần đảo
BruneiCộng hòa IndonesiaQuả xoài
PhilippinesCộng hòa PhilippinesTên của quốc gia này được đặt theo tên của vua Pilipinas II của Tây Ban Nha
Đông TimorCộng hòa Dân chủ Đông TimorTên gọi Đông Timor mang ý nghĩa là phía Đông trong tiếng Indonesia, trong tiếng Bồ Đào Nha nghĩa đen là Đông Đông

Tên gọi các nước khu vực Đông Á và ý nghĩa

Tên NướcTên tiếng Việt Đầy ĐủÝ Nghĩa
Trung QuốcCộng hòa Nhân dân Trung HoaTên gọi Trung Hoa là tên ghép từ Trung Quốc (đất nước nằm ở vị trí trung tâm) và Hạ Hoa (dân tộc được sinh ra tại núi hoa và sông Hạ)
Nhật BảnNhật Bản quốcđất nước có nguồn gốc mặt trời hoặc đất nước mặt trời mọc
Mông CổCộng hòa Mông Cổ 
Hàn QuốcĐại Hàn dân quốcĐại Hàn mang ý nghĩa là rất to lớn. Còn Dân quốc có nghĩa là quốc gia của nhân dân. Như vậy ý nghĩa của tên nước Hàn Quốc là đất nước rộng lớn của nhân dân
Bắc Triều TiênCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều TiênĐất nước ánh sáng của mặt trời đầu tiên
Đài LoanTrung Hoa Dân Quốc 

Tên gọi của các nước khu vực Nam Á và ý nghĩa

Tên NướcTên tiếng Việt Đầy ĐủÝ Nghĩa
Ấn ĐộCộng hòa Ấn ĐộTên của đất nước này lấy theo tên sông Indus
PakistanCộng hòa Hồi giáo PakistanPakistan có nghĩa là đất nước tinh túy
BangladeshCộng hòa Nhân dân BangladeshQuê hương của người Bengal
NepalCộng hòa Liên bang Nepal 
BhutanVương quốc BhutanBiên thùy nơi đất Tạng hay hiểu một cách đơn giản thì đây là ý chỉ điểm cuối của cao nguyên Tây Tạng
Sri LankaCộng hòa dân chủ xã hội chủ nghĩa Sri Lanka (Ceylon)Hòn đảo linh thiêng
MaldivesCộng hòa MaldivesĐảo cung điện
AfghanistanNhà nước Hồi giáo AfghanistanVùng đất của người Afghan

Tên gọi của các nước khu vực Trung Á và ý nghĩa

Tên gọi của các nước khu vực Trung Á

Tên NướcTên tiếng Việt Đầy ĐủÝ Nghĩa
KazakhstanCộng hòa KazakhstanĐất nước của người tự do
UzbekistanCộng hòa UzbekistanĐất nước của người Uzbek
TurkmenistanTurkmenistanVùng đất của người Turkmen
TajikistanCộng hòa TajikistanÝ nghĩa của Tajikistan là vùng đất của người Tajik
Kyrgyzstanquốc gia này là Kyrgyzstan 

Tên các nước ở Tây Á và ý nghĩa

Tên NướcTên tiếng Việt Đầy ĐủÝ Nghĩa
IranCộng hòa Hồi giáo IranĐất nước của người cao quý
IraqCộng hòa Iraq 
Ả Rập Xê ÚtVương quốc Ả Rập SaudiẢ Rập của tộc người Saud
KuwaitNhà nước KuwaitTòa thành nhỏ
QatarNhà nước Bahrain 
BahrainNhà nước BahrainHai nguồn nước
PalestineNhà nước PalestineĐất nước của người Philistines
IsraelNhà nước Israel (hay Nhà nước Do Thái)Kẻ vật nhau với Chúa
UAETiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 
Omanvương quốc OmanVùng đất yên tĩnh
YemenCộng hòa YemenYemen là tay phải
JordanVương quốc Hashemite JordanQuốc gia này là cuộn chảy (ý chỉ nước chảy Mạnh từ trên cao xuống
SyriaCộng hòa Ả Rập Syria 
Lebanonquốc gia này cũng là LebanonNúi trắng
Thổ Nhĩ KỳCộng Hòa Thổ Nhĩ KỳĐất nước của những con người dũng cảm

Tên các nước Tây Á

Tên của các quốc gia tại Dãy Cáp Cát và ý nghĩa

Tên NướcTên tiếng Việt Đầy ĐủÝ Nghĩa
SípCộng hòa SípÝ nghĩa của tên gọi này là Đồng thau
Bắc SípCộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ Bắc Síp 
Akrotri and DhekeliaVùng căn cứ chủ quyền Akrotri và Dhekelia 
AzerbajanCộng hòa Azerbajan 
ArmeniaCộng hòa ArmeniaTên gọi của quốc gia này có nguồn gốc từ tiếng Ba Tư cũ với ý nghĩa là bảo vệ lửa
GeorgiaCộng hòa Gruzia.Vùng đất của người Armens
AbkhaziaCộng hòa AbkhaziaThánh George
Nam OssetiaCộng hòa Nam Ossetiavùng đất phía nam của người Ossetia
Nagorno – KarabakhCộng hòa Nagorno – Karabakh 

Tên các quốc gia của Bắc Âu và ý nghĩa

Tên nướcTên tiếng Việt Đầy đủÝ nghĩa
Thụy ĐiểnVương Quốc Thụy Điểnđất nước của người Swede
Phần LanCộng hòa Phần Lan 
Na UyVương quốc Na Uycon đường thông đến phía Bắc
EstoniaCộng hòa Estonia 
LatviaCộng hòa Latvia 
LithuaniaCộng hòa Litva 
Đan MạchVương quốc Đan Mạchlãnh thổ của người Đan Mạch
AnhVương quốc liên hiệp Anh và Bắc IrelandVùng đất của người xăm mình
IrelandIrelandVùng đất phì nhiêu
IcelandCộng hòa icelandVùng đất băng giá
Quần đảo FaroeQuần đảo FaroeQuần đảo cừu
Đảo ManĐảo ManĐảo Man
JerseyĐịa hạt GuernseyĐảo Bá tước hay đảo vườn
GuernseyĐịa hạt GuernseyĐảo Râu
SvalbardQuần đảo Svalbard & Jan MayenBờ biển lạnh
Åland IslandsQuần đảo ÅlandĐất của nước

Tên các nước Tây Âu

Tên các nước Tây Âu

Tên nướcTên tiếng Việt Đầy đủÝ nghĩa
ĐứcCộng hòa Liên bang ĐứcĐất nước của người German
PhápCộng hòa PhápĐất nước của người Frank
Hà LanVương quốc Hà LanVùng đất thấp
BỉVương quốc Bỉ.Sự dũng cảm và hiếu chiến
Thụy sĩLiên bang Thụy SĩĐất nước đốt rừng làm rẫy
ÁoCộng hòa ÁoĐất nước phía đông
LuxembourgĐại công quốc LuxembourgPháo đài nhỏ
LiechtensteinCông quốc LiechtensteinHòn đảo phát quan
MonacoCông quốc MonacoNgôi nhà đơn độc
Tây Ban NhaVương quốc Tây Ban NhaVùng đất của thỏ rừng
Bồ Đào NhaCộng hòa Bồ Đào Nha

Cảng của người Gallia

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.Câu 1. Vì sao vua quan nhà Nguyễn lại không muốn thực hiện những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ? A.   Họ không hiểu biết về tình hình thế giới bên ngoài B. Vua quan nhà Nguyễn  căm ghét thực dân Pháp nước ta nên không muốn canh tân đất nước học hỏi theo họ. C. Nếu cải cách thành công, nước ta sẽ đi theo con đường tư bản,...
Đọc tiếp

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.

Câu 1. Vì sao vua quan nhà Nguyễn lại không muốn thực hiện những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ?

A.   Họ không hiểu biết về tình hình thế giới bên ngoài

B. Vua quan nhà Nguyễn  căm ghét thực dân Pháp nước ta nên không muốn canh tân đất nước học hỏi theo họ.

C. Nếu cải cách thành công, nước ta sẽ đi theo con đường tư bản, như vậy chế độ phong kiến sẽ sụp đổ, điều mà vua Tự Đức không muốn.

D. Những phương pháp cũ của Vua đã đủ để điều khiên quốc gia rồi,

Câu 2. Lý do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là:

A. Để tăng thêm sức mạnh cho cách mạng Việt Nam.

B. Đoàn kết toàn dân chống kẻ thù chung, giải phóng dân tộc.

C.  Có một đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tín để liên lạc với cách mạng thế giới.

D  Tất cả các ý trên.

 Câu 3: Sau cách mạng tháng 8 năm 1945, nước ta đứng trước những khó khăn thử thách nào?

A.   Chính quyền cách mạng mới thành lập còn non trẻ.

B.   Các nước đế quốc và các thế lực phản động câu kết với nhau bao vây và chống phá cách mạng nước ta.

C.   Nhân dân ta đã giành được chính quyền nhưng Liên Xô, Trung Quốc và nhân dân nhiều nước trên thế giới vẫn chưa công nhận chính quyền của nhân dân ta.

D.   Lũ lụt và hạn hán làm cho nông nghiệp đình đốn, một nửa số ruộng đất không thể cày cấy được.

E.    Nạn đói chưa được đẩy lùi, có nguy cơ quay trỏ lại đe dọa đồng bào. Hơn 90 % người dân không biết chữ, ngân sách quốc gia trống rỗng.

F.    Tất cả các ý trên.

Câu 4. Để giải quyết nạn đói, Đảng và chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện những biện pháp gì?

A.   Kêu gọi nhân dân cả nước lập “Hũ gạo cứu đói”, thực hiện ngày đồng tâm để dành gạo cho dân nghèo.

B.   Khi lập hũ gạo cứu đói, Bác Hồ gương mẫu thực hiện cứ 10 ngày thì nhịn ăn một bữa, dành số gạo đó giúp người nghèo.

C.   Lãnh đạo nhân dân cướp kho thóc của giặc chia cho dân nghèo.

D.   Chia ruộng đất cho dân và kêu gọi đồng bào tích cực thực hiện khẩu hiệu “Không một tấc đất bỏ hoang”, “Tấc đất tấc vàng”

Câu 1: ( 1 điểm) Cách mạng Tháng Tám thành công vào ngày, tháng , năm nào?

   A.03/ 02/ 1930                           B. 19/ 8/ 1945                        C.  02/ 9/ 1945

  Câu 2: ( 1 điểm). Hội nghị thống nhất các tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt  Nam vào ngày, tháng, năm nào? Ở đâu? Do ai chủ trì?

           A. 3/2/1930 tại Hồng Công (Trung Quốc). Do Phan Bội Châu chủ trì.

  B. 3/2/1930 tại Hồng Công (Trung Quốc). Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì.

            C.3/2/ 1930 tại Pắc Bó (Cao Bằng). Do Nguyễn Ái Quốc chủ trì.

 Câu 3:(1 điểm) Sau Cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã làm gì để chống lại “giặc đói” ?

            A. Quyên góp gạo cho người nghèo, tăng gia sản xuất                

            B. Ủng hộ Quỹ độc lập, Quỹ đảm phụ quốc phòng               

            C. Hưởng ứng Tuần lễ vàng        

            D. Tất cả các ý trên

B. ĐỊA LÍ

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng nhất.

Câu 1. Việt Nam nằm trên bán đảo nào ? Thuộc khu vực nào ?                   

A, Bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Nam Á.

B, Bán đảo Mã Lai, thuộc khu vực Đông Nam Á

C, Bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á

D, Bán đảo Mã Lai thuộc khu vực Tây Nam Á.

Câu 2.  Biển bao bọc phía nào của nước ta :

A, Phía Đông, phía Nam và Tây Nam

B, Phía Đông phía Nam và phía Bắc.

C, Phía Bắc. phía Đông và phía Tây

D, Phía Bắc, phía Nam và phía Đông.

Câu 3. Đặc điểm của khí hậu nước ta.

A. Việt Nam có khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. Nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ, chiều ngang lãnh thổ hẹp và giáp biển Đông rộng lớn, gần trung tâm gió mùa Châu Á.

C. Khí hậu bốn mùa tõ rệt quanh năm mát mẻ không chia theo các mùa gió chính.

D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt phù hợp với hai mùa gió chính(Gió mùa Đông Băc và gió mùa hạ)

Câu 4: (0,5 điểm). Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là :

          A. Cây lúa                      B. Cây ăn quả               C. Cây công nghiệp

Câu 5: ( 0,5 điểm). Trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:

            A. Đà Nẵng                B. Hà Nội                        C. Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 6: ( 1 điểm). Ở nước ta, loại rừng nào chiếm phần lớn diện tích?

           A. Rừng ngập mặn              B. Rừng khộp                  C. Rừng rậm nhiệt đới.

 

 

 

1
28 tháng 12 2021

dài quá đó bạn ạ

29 tháng 12 2021

Thác Cam Ly ở Đà Lạt,Lâm Đồng
Vì nhà Trần nó rất quan tâm đến việc đắp đê phòng lũ lụt , đã lập Hà đê sứ để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê. Năm 1248, nhân dân cả nước được lệnh mở rộng việc đắp đê suốt từ đầu nguồn các con sông lớn cho đến cửa biển. Hằng năm, khi có lũ lụt, tất cả mọi người không phân biệt trai gái,giàu nghèo đều phải tham gia bảo vệ đê. Do vậy,các cuốn sử đã ghi rằng,nhà Trần là " triều đại đắp đê "
 

28 tháng 12 2021

ở lâm đồng

29 tháng 12 2021

Câu 1:

Ai là người có công lấy thân chèn pháo ?

A) Bác Hồ     B) Võ Thi Sáu     C) Võ Nguyên Giáp     D) Tô Vĩnh Diện 

Phần 2 Tự luận 

Câu 2:

Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam có bao nhiêu người ? 
Đáp án : 34 người

Câu 3:

Ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam là ngày bao nhiêu ?
Đáp án : 22/12

28 tháng 12 2021
Câu1:D Câu2:Có 34 người Câu3:27/7/1945
28 tháng 12 2021

TL:

 18 tháng 1, 944 Sau CN, Di Tích Thành Cổ Loa

HT 

28 tháng 12 2021

mât 14 tháng 12 năm 994 :P

28 tháng 12 2021

việt nam có 63 tỉnh

1An Giang33Kon Tum
2Bà Rịa – Vũng Tàu34Lai Châu
3Bắc Giang35Lâm Đồng
4Bắc Kạn36Lạng Sơn
5Bạc Liêu37Lào Cai
6Bắc Ninh38Long An
7Bến Tre39Nam Định
8Bình Định40Nghệ An
9Bình Dương41Ninh Bình
10Bình Phước42Ninh Thuận
11Bình Thuận43Phú Thọ
12Cà Mau44Phú Yên
13Cần Thơ45Quảng Bình
14Cao Bằng46Quảng Nam
15Đà Nẵng47Quảng Ngãi
16Đắk Lắk48Quảng Ninh
17Đắk Nông49Quảng Trị
18Điện Biên50Sóc Trăng
19Đồng Nai51Sơn La
20Đồng Tháp52Tây Ninh
21Gia Lai53Thái Bình
22Hà Giang54Thái Nguyên
23Hà Nam55Thanh Hóa
24Hà Nội56Thừa Thiên Huế
25Hà Tĩnh57Tiền Giang
26Hải Dương58TP Hồ Chí Minh
27Hải Phòng59Trà Vinh
28Hậu Giang60Tuyên Quang
29Hòa Bình61Vĩnh Long
30Hưng Yên62Vĩnh Phúc
31Khánh Hòa63Yên Bái
32Kiên Giang 
29 tháng 12 2021
Số thứ tựTên tỉnh,
thành phố
Tỉnh lỵ[2]Khu vựcDân số
(người)[3]
Diện tích
(km²)[4]
Mật độ
(người/km2)
Hành chính
cấp Huyện
Biển số xeẩnMã vùng ĐT

1

An Giang

Thành phố Long Xuyên

Đồng bằng sông Cửu Long

1.908.352

3.536,7

540

11

67

0296

2

Bà Rịa – Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Đông Nam Bộ

1.148.313

1.980,8

580

8

72

0254

3

Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu

Đồng bằng sông Cửu Long

907.236

2.669

340

7

94

0291

4

Bắc Giang

Thành phố Bắc Giang

Đông Bắc Bộ

1.803.950

3.851,4

468

10

13 và 98

0204

5

Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

313.905

4.860

65

8

97

0209

6

Bắc Ninh

Thành phố Bắc Ninh

Đồng bằng sông Hồng

1.368.840

822,7

1.664

8

13 và 99

0222

7

Bến Tre

Thành phố Bến Tre

Đồng bằng sông Cửu Long

1.288.463

2.394,6

538

9

71

0275

8

Bình Dương

Thành phố Thủ Dầu Một

Đông Nam Bộ

2.426.561

2.694,7

900

9

61

0274

9

Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.486.918

6.066,2

245

11

77

0256

10

Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài

Đông Nam Bộ

994.679

6.877

145

11

93

0271

11

Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.230.808

7.812,8

158

10

86

0252

12

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

Đồng bằng sông Cửu Long

1.194.476

5.294,8

226

9

69

0290

13

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

Đông Bắc Bộ

530.341

6.700,3

79

10

11

0206

14

Cần Thơ

Quận Ninh Kiều

Đồng bằng sông Cửu Long

1.235.171

1.439,2

858

9

65

0292

15

Đà Nẵng

Quận Hải Châu

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.134.310

1.284,9

883

8

43

0236

16

Đắk Lắk

Thành phố Buôn Ma Thuột

Tây Nguyên

1.869.322

13.030,5

143

15

47

0262

17

Đắk Nông

Thành phố Gia Nghĩa

622.168

6.509,3

96

8

48

0261

18

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

Tây Bắc Bộ

598.856

9.541

63

10

27

0215

19

Đồng Nai

Thành phố Biên Hòa

Đông Nam Bộ

3.097.107

5.905,7

524

11

39 và 60

0251

20

Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh

Đồng bằng sông Cửu Long

1.599.504

3.383,8

473

12

66

0277

21

Gia Lai

Thành phố Pleiku

Tây Nguyên

1.513.847

15.510,8

98

17

81

0269

22

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

Đông Bắc Bộ

854.679

7.929,5

108

11

23

0219

23

Hà Nam

Thành phố Phủ Lý

Đồng bằng sông Hồng

852.800

860,9

991

6

90

0226

24

Hà Nội

Quận Hoàn Kiếm

8.053.663

3.358,9

2.398

30

29 đến 33 và 40

024

25

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh

Bắc Trung Bộ

1.288.866

5.990,7

215

13

38

0239

26

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

Đồng bằng sông Hồng

1.892.254

1.668,2

1.135

12

34

0220

27

Hải Phòng

Quận Hồng Bàng

2.028.514

1.522,5

1.332

15

15 và 16

0225

28

Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh

Đồng bằng sông Cửu Long

733.017

1.621,8

452

8

95

0293

29

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình

Tây Bắc Bộ

854.131

4.591

186

10

28

0218

30

Thành phố Hồ Chí Minh

Quận 1

Đông Nam Bộ

8.993.082

2.061

4.363

22

50 đến 59 và 41

028

31

Hưng Yên

Thành phố Hưng Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.252.731

930,2

1.347

10

89

0221

32

Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.231.107

5.137,8

240

9

79

0258

33

Kiên Giang

Thành phố Rạch Giá

Đồng bằng sông Cửu Long

1.723.067

6.348,8

271

15

68

0297

34

Kon Tum

Thành phố Kon Tum

Tây Nguyên

540.438

9.674,2

56

10

82

0260

35

Lai Châu

Thành phố Lai Châu

Tây Bắc Bộ

460.196

9.068,8

51

8

25

0213

36

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

Đông Bắc Bộ

781.655

8.310,2

94

11

12

0205

37

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

Tây Bắc Bộ

730.420

6.364

115

9

24

0214

38

Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt

Tây Nguyên

1.296.606

9.783,2

133

12

49

0263

39

Long An

Thành phố Tân An

Đồng bằng sông Cửu Long

1.688.547

4.490,2

376

15

62

0272

40

Nam Định

Thành phố Nam Định

Đồng bằng sông Hồng

1.780.393

1.668

1.067

10

18

0228

41

Nghệ An

Thành phố Vinh

Bắc Trung Bộ

3.327.791

16.493,7

202

21

37

0238

42

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

Đồng bằng sông Hồng

982.487

1.387

708

8

35

0229

43

Ninh Thuận

Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm

Duyên hải Nam Trung Bộ

590.467

3.355,3

176

7

85

0259

44

Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

Đông Bắc Bộ

1.463.726

3.534,6

414

13

19

0210

45

Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa

Duyên hải Nam Trung Bộ

961.152

5.023,4

191

9

78

257

46

Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới

Bắc Trung Bộ

895.430

8.065,3

111

8

73

0232

47

Quảng Nam

Thành phố Tam Kỳ

Duyên hải Nam Trung Bộ

1.495.812

10.574,7

141

18

92

0235

48

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi

1.231.697

5.135,2

240

13

76

0255

49

Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long

Đông Bắc Bộ

1.320.324

6.177,7

214

13

14

0203

50

Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

Bắc Trung Bộ

632.375

4.739,8

133

10

74

0233

51

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng

Đồng bằng sông Cửu Long

1.199.653

3.311,8

362

11

83

0299

52

Sơn La

Thành phố Sơn La

Tây Bắc Bộ

1.248.415

14.123,5

88

12

26

0212

53

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh

Đông Nam Bộ

1.169.165

4.041,4

289

9

70

0276

54

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

Đồng bằng sông Hồng

1.860.447

1.570,5

1.185

8

17

0227

55

Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên

Đông Bắc Bộ

1.286.751

3.536,4

364

9

20

0208

56

Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hóa

Bắc Trung Bộ

3.640.128

11.114,7

328

27

36

0237

57

Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế

1.128.620

5.048,2

224

9

75

0234

58

Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho

Đồng bằng sông Cửu Long

1.764.185

2.510,5

703

11

63

0273

59

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

1.009.168

2.358,2

428

9

84

0294

60

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

Đông Bắc Bộ

784.811

5.867,9

134

7

22

0207

61

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long

Đồng bằng sông Cửu Long

1.022.791

1.475

693

8

64

0270

62

Vĩnh Phúc

Thành phố Vĩnh Yên

Đồng bằng sông Hồng

1.154.154

1.235,2

934

9

88

0211

63

Yên Bái

Thành phố Yên Bái

Tây Bắc Bộ

821.030

6.887,7

119

9

21

0216