Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Nhận biết mẫu số liệu ghép nhóm SVIP
Cho mẫu số liệu ghép nhóm thống kê số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
Số tiền (nghìn đồng) | Số sinh viên |
[0;50) | 5 |
[50;100) | 12 |
[100;150) | 23 |
[150;200) | 17 |
[200;250) | 3 |
Cỡ mẫu của mẫu số liệu trên là
Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau.
Nhiệt độ (∘C) | [20;25) | [25;30) | [30;35) | [35;40) |
Số ngày | 1 | 4 | 10 | 15 |
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ dưới 30∘C?
Trả lời:
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại tốc độ của 30 ô tô khi đi qua một trạm đo tốc độ (đơn vị: km/h):
48,5 | 43 | 50 | 55 | 56 |
50 | 44 | 45,5 | 52,5 | 53 |
51,5 | 52 | 49 | 48 | 60 |
56 | 57 | 66 | 63 | 61 |
57 | 58 | 45 | 53,5 | 55 |
51 | 52 | 65,5 | 62 | 60 |
Có bao nhiêu số liệu thuộc nhóm [42,47)?
Trả lời:
Cho mẫu số liệu ghi lại cân nặng của 30 bạn học sinh (đơn vị: kilôgam).
17 | 40 | 39 | 40,5 | 42 |
51 | 41,5 | 39 | 41 | 30 |
40 | 42 | 40,5 | 39,5 | 41 |
40,5 | 37 | 39,5 | 40 | 41 |
38,5 | 39,5 | 40 | 41 | 39 |
40,5 | 40 | 38,5 | 39,5 | 41,5 |
Từ mẫu số liệu trên, hoàn thành bảng tần số ghép nhóm sau:
Nhóm cân | Số học sinh |
[15;20) | |
[20;25) | |
[25;30) | |
[30;35) | |
[35;40) | |
[40;45) | |
[45;50) | |
[50;55) |
Cho mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Chất lượng không khí (µg/m³) | [0;50) | [50;100) | [100;150) | [150;200) |
Số ngày | 10 | 12 | 8 | 5 |
Có bao nhiêu ngày có chất lượng không khí dưới 50 µg/m³?
Cho mẫu số liệu ghép nhóm, thống kê điểm trung bình học kì I của lớp 11A?
Điểm | [2;4) | [4;6) | [6;8) | [8;10) |
Số học sinh | 2 | 9 | 14 | 5 |
Biết rằng nếu điểm trung bình từ 8 trở lên thì đạt danh hiệu "Học sinh giỏi". Lớp 11A có bao nhiêu bạn đạt danh hiệu "Học sinh giỏi"?
Trả lời:
Cho mẫu số liệu ghép nhóm, thống kê số lượng sách bán ra mỗi ngày của một của hàng trong tháng 6:
Số lượng sách (quyển) | [0;20) | [20;40) | [40;60) | [60;80) |
Số ngày | 7 | 10 | 10 | 3 |
Số ngày bán được ít nhất 20 quyển sách là
Mẫu số liệu dưới đây ghi lại nhiệt độ của 30 thành phố trong một ngày (đơn vị: °C)
21 | 23 | 22 | 24 | 25 | 19 |
18 | 22 | 20 | 26 | 27 | 21 |
23 | 24 | 25 | 26 | 22 | 21 |
23 | 20 | 19 | 24 | 25 | 22 |
21 | 24 | 23 | 25 | 22 | 21 |
Số thành phố có nhiệt độ trong khoảng [18,22) là
Cho mẫu số liệu ghép nhóm, thống kê thời gian xem tivi của 30 người:
Thời gian (phút) | [0;30) | [30;60) | [60;90) | [90;120) |
Số người | 10 | 12 | 5 | 3 |
Có bao nhiêu người xem tivi trên 60 phút mỗi ngày?
Trả lời:
Cho mẫu số liệu về cân nặng (gram) củ cà rốt thu hoạch được trong vườn:
150 | 120 | 180 | 200 | 250 |
180 | 160 | 190 | 220 | 240 |
210 | 250 | 200 | 220 | 170 |
230 | 210 | 190 | 160 | 180 |
Phân loại cà rốt theo tiêu chí cân nặng như sau:
⚡Loại nhỏ (dưới 150 gram)
⚡Loại trung bình (150−200 gram)
⚡Loại to (trên 200 gram)
Có bao nhiêu củ cà rốt loại to?
Trả lời:
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây