Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng SVIP
Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA⊥(ABC) và SA=a.
Khoảng cách từ đỉnh S đến cạnh BC là
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a.
Khoảng cách từ đỉnh A đến cạnh BC là
Cho hình chóp S.ABCD có SA⊥(ABCD) đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và B=60∘. Biết SA=2a, khoảng cách từ A đến SC bằng
Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a.
Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B′D′ bằng
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng α. Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng
Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA=3a, SB=a, SC=2a. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng
Cho hình chóp A.BCD có cạnh AC⊥(BCD) và BCD là tam giác đều cạnh bằng a. Biết AC=a2 và M là trung điểm của BD. Khoảng cách từ C đến đường thẳng AM bằng
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC=a3,ABC=30∘, góc giữa SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60∘. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, E là trung điểm BC. Khoảng cách từ A đến đường thẳng SE bằng
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, điểm E thuộc BC sao cho BC=3EC. Biết hình chiếu vuông góc của A′ lên mặt đáy trùng với trung điểm H của AB. Cạnh bên AA′=2a và tạo với đáy một góc 60∘. Khoảng cách từ B đên HE bằng ka. Giá trị của k bằng bao nhiêu? (Kết quả viết dưới dạng số thập phân).
Trả lời:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của BC, G là trọng tâm tam giác ABC.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây