Bài học cùng chủ đề
- Định lí côsin và định lí sin
- Định lý côsin
- Định lí sin
- Một số công thức tính diện tích tam giác
- Giải tam giác
- Giải tam giác
- Giải tam giác (Nâng cao)
- Ứng dụng giải tam giác vào thực tế
- Bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp trong tam giác
- Diện tích tam giác
- Phiếu bài tập: Hệ thức lượng trong tam giác
- Giải tam giác và ứng dụng thực tế
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp trong tam giác SVIP
Tam giác ABC có BC = 8 cm, A=90o. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
Tam giác ABC có AB=3,AC=6 và A=60∘. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Áp dụng công thức Hê rông để tính diện tích. Áp dụng công thức S=4Rabc⇒R=4Sabc trong đó a, b, c là ba cạnh của tam giác và R là bán kính đường tròn ngoại tiếp.
Một tam giác có ba cạnh a = 3, b = 4, c = 5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác bằng
Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH=512 cm và ACAB=43. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Cho tam giác ABC có AB=33,BC=63 và CA=9. Gọi D là trung điểm BC. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD là
Tam giác nhọn ABC có AC=b,BC=a, BB′ là đường cao kẻ từ B và CBB′=α. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC được tính theo a,b và α là
Tam giác ABC có AB=15,AC=8,BAC=60o. Bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác bằng
Tam giác ABC có a=21,b=17,c=10. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là
Tam giác ABC vuông tại A có AB=6 cm, BC=10 cm. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
Tam giác ABC vuông cân tại A, có AB=a. Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho là
Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số rR bằng
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây