Bài 2: Cho A= \(\frac{x+3}{\sqrt{x}+1}\); B= \(\frac{1}{\sqrt{x}-1}\)
a) Tìm x để B=2
b) Tìm x thuộc Z để A.B thuộc Z
c) Tìm x để \(A\le3\)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, bạn tự vẽ nhé
b, Để hàm số nghịch biến khi m < 0
c, đths y = mx + 2m - 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
Thay x = 0 ; y = 3 ta được : \(2m-1=3\Leftrightarrow m=2\)
d, đths y = mx + 2m - 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3
Thay x = -3 ; y = 0 ta được : \(-3m+2m-1=0\Leftrightarrow-m-1=0\Leftrightarrow m=-1\)
bổ sung hộ mình nhé
( dòng đầu tiên ) Để đths trên là hàm bậc nhất khi \(m\ne0\)
\(\frac{ab}{\sqrt{ab+2021c}}+\frac{bc}{\sqrt{bc+2021a}}+\frac{ca}{\sqrt{ca+2021b}}\)
\(=\frac{ab}{\sqrt{ab+\left(a+b+c\right)c}}+\frac{bc}{\sqrt{bc+\left(a+b+c\right)a}}+\frac{ca}{\sqrt{ca+\left(a+b+c\right)b}}\)
\(=\frac{ab}{\sqrt{\left(c+a\right)\left(c+b\right)}}+\frac{bc}{\sqrt{\left(a+b\right)\left(a+c\right)}}+\frac{ca}{\sqrt{\left(b+a\right)\left(b+c\right)}}\)
\(\le\frac{1}{2}\left(\frac{ab}{c+a}+\frac{ab}{c+b}+\frac{bc}{a+b}+\frac{bc}{a+c}+\frac{ca}{b+a}+\frac{ca}{b+c}\right)\)
\(=\frac{1}{2}\left[\left(\frac{ab}{c+a}+\frac{bc}{a+c}\right)+\left(\frac{ab}{c+b}+\frac{ca}{b+c}\right)+\left(\frac{bc}{a+b}+\frac{ca}{a+b}\right)\right]\)
\(=\frac{1}{2}\left(a+b+c\right)=\frac{2012}{2}=1006\)
Cậu cộng hai pt với nhau thì được -5y = -5 => y=1
Sau đó thay vào một trong hai pt của hệ pt ban đầu (cái thứ hai sẽ nhanh hơn) được x=4 nhé
đề là giải hệ phương trình hả bạn ? \(\hept{\begin{cases}-x-3y=-7\\x-2y=2\end{cases}}\)
Lấy (1) + (2) hệ pt tương đương \(\hept{\begin{cases}-5y=-5\\x-2y=2\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=1\\x-2y=2\end{cases}}\)
Thay vào ta được : \(x-2=2\Leftrightarrow x=4\)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm của ( x ; y ) = ( 4 ; 1 )
Đặt \(\hept{\begin{cases}\sqrt{x^2+x+4}=a\\\sqrt{x^2+x+1}=b\end{cases}}\)
\(\Rightarrow a+b=\sqrt{a^2+b^2+4}\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+2ab=a^2+b^2+4\)
\(\Leftrightarrow ab=2\)
Lại có:
\(a^2-b^2=3\)
Kết hợp cả 2 được hệ
\(\hept{\begin{cases}ab=2\\a^2-b^2=3\end{cases}}\)
Làm nốt
\(a^2+b^2=2\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)^2-2ab=2\)
\(\Leftrightarrow2ab=\left(a+b\right)^2-2\)
Theo đề ra: \(P=3\left(a+b\right)+ab\)
\(\Leftrightarrow2P=6\left(a+b\right)+2ab\)
\(=6\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2-2\)
\(=\left(a+b\right)^2+2.3\left(a+b\right)+9-9-2\)
\(=[\left(a+b\right)+3]^2-11\)
\(\Leftrightarrow P=\frac{1}{1}\left(a+b+3\right)^2-\frac{11}{2}\)
Ta có: \(\left(a+b+3\right)^2\ge0\forall a,b\inℝ\)
\(\Leftrightarrow\frac{1}{2}\left(a+b+3\right)^2-\frac{11}{2}\ge\frac{-11}{2}\forall a,b\inℝ\)
\(\Leftrightarrow MinP=\frac{-11}{2}\)
\(2\sqrt{2x-2\sqrt{2x-1}}+\sqrt{8x+4\sqrt{2x-1}-3}\)
\(=2\sqrt{2x-1-2\sqrt{2x-1}+1}+\sqrt{8x-4+2\sqrt{8x-4}+1}\)
\(=2\sqrt{\left(\sqrt{2x-1}-1\right)^2}+\sqrt{\left(\sqrt{8x-4}+1\right)^2}\)
\(=2\left|\sqrt{2x-1}-1\right|+\left|\sqrt{8x-4}+1\right|\)
\(=2\left(1-\sqrt{2x-1}\right)+\sqrt{8x-4}+1\)
\(=2-2\sqrt{2x-1}+\sqrt{8x-4}+1\)
\(=2-2\sqrt{2x-1}+2\sqrt{2x-1}+1\)
\(=3\)
a, Với \(x\ge0;x\ne1\)
\(B=\frac{1}{\sqrt{x}-1}=2\Rightarrow2\sqrt{x}-2=1\Leftrightarrow2\sqrt{x}-3=0\Leftrightarrow x=\frac{9}{4}\)
b, Ta có : \(A.B=\frac{x+3}{\sqrt{x}+1}.\frac{1}{\sqrt{x}-1}=\frac{x+3}{x-1}=\frac{x-1+4}{x-1}=1+\frac{4}{x-1}\)
\(\Rightarrow x-1\inƯ\left(4\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
c, Ta có : \(A=\frac{x+3}{\sqrt{x}+1}\le3\Leftrightarrow\frac{x+3}{\sqrt{x}+1}-3\le0\)
\(\Leftrightarrow\frac{x-3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\le0\Rightarrow\sqrt{x}-3\le0\Leftrightarrow x\le9\)
Kết hợp với đk vậy 0 =< x =< 9