Xác định từ loại ( DT, ĐT, TT) của các từ trong các thành ngữ
1. Đi ngược về xuôi
2. Nhìn xa trong rộng
3. Nước chảy bèo chôi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chủ ngữ: Đó
Vị ngữ: Cũng là chiếc máy tính đầu tiêntrên thế giới, tổ tiên xa xôi của những mày tính điện tử hiện đại.
HT
Bạn tham khảo:
Loài hoa em yêu thích là hoa phượng. Nhìn từ xa, cây phượng như một chiếc ô khổng lồ màu xanh đốm đỏ. Thân cây màu nâu sẫm, xù xì. Lại gần, em thấy những chiếc rễ ngoằn ngoèo như đang uốn lượn trên mặt đất. Lá phượng màu xanh, màu đông trên cây phượng không còn một chiếc lá, mùa xuân những giọt mưa phùn đã đánh thức những mầm non bé xíu. Khi mùa xuân qua, mùa hè trở về, phượng bắt đầu nở hoa. Hoa phượng có năm cánh mỏng màu đỏ rực. Khi hoa phượng bắt đầu nở em đã biết rằng những ngày tháng gặp thầy cô và bạn bè đã phải tạm dừng để hưởng thụ một kì nghỉ hè. Ôi! Em yêu lắm loài hoa tuổi học trò.
Hơi ngắn bạn thông cảm nha. Học tốt nha bạn Phạm Mai Anh
(1) Quê hương là nơi ta sinh ra và lớn lên
(2) Việt Nam là một đất nước tươi đẹp
(3) Bác Hồ kính yêu là niềm tự hào của dân tộc Việt Nam
Chủ ngữ trong tất cả các câu hỏi đều trả lời cho bộ phận Ai ( cái gì, con gì... )
Vị ngữ trong các câu kể khác nhau, ví dụ:
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì: Trả lời cho bộ phận là gì ( là ai, là con gì .... )
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì: Nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hoá).
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào: Nêu lên đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật.
1. Mở bài:
- Giới thiệu chung:
2. Thân bài:
- Tả đàn chim:
- Tả cảnh chim mẹ mớm mồi cho chim con:
3. Kết bài:
- Cảm nghĩ của em:
Dàn ý tả con chim Họa Mi
I. Mở bài:
- Giới thiệu về chim hoạ mi: Nêu những hiểu biết của em về chim hoạ mi.
II. Thân bài:
- Tả hình dáng, kích thước.
- Tả các bộ phận của chim hoạ mi.
- Tả tiếng hót của chim hoạ mi.
- Một số đặc điểm tính cách: Thích đấu đá, hiếu thắng.
III. Kết bài:
- Cảm nhận của em về loài chim hoạ mi: Yêu thích giọng hót hay của chim hoạ mi.
1.động từ : đi,về
2.động từ : nhìn/tính từ : rộng
3.danh từ : nước,bèo ( nếu sai cho mình xin lỗi nhé ! )