Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có 6 mặt là hình vuông. Góc giữa đường thẳng A'D' và C'D
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Gọi số năm để người đó nhận được tổng số tiền nhiều 300 triệu là x(năm)
(Điều kiện: x>0)
Sau x năm, số tiền người đó nhận được sẽ là:
\(100\cdot10^6\left(1+0,06\right)^x\left(đồng\right)\)
Theo đề, ta có: \(100\cdot10^6\left(1+0,06\right)^x=300\cdot10^6\)
=>\(\left(1+0,06\right)^x=3\)
=>\(x\simeq19\)
vậy: Sau 19 năm thì tổng số tiền người đó nhận được sẽ nhiều hơn 300 triệu
\(f'\left(x\right)=\left(\dfrac{x^2+3x-5}{x+2}\right)'\)
\(=\dfrac{\left(x^2+3x-5\right)'\left(x+2\right)-\left(x^2+3x-5\right)\left(x+2\right)'}{\left(x+2\right)^2}\)
\(=\dfrac{\left(2x+3\right)\left(x+2\right)-\left(x^2+3x-5\right)}{\left(x+2\right)^2}\)
\(=\dfrac{2x^2+7x+6-x^2-3x+5}{\left(x+2\right)^2}=\dfrac{x^2+4x+11}{\left(x+2\right)^2}\)
\(f'\left(1\right)=\dfrac{1^2+4\cdot1+11}{\left(1+2\right)^2}=\dfrac{16}{9}\)
\(s\left(t\right)=t^2-4t+3\)
=>\(v\left(t\right)=s'\left(t\right)=2t-4\)
=>\(a\left(t\right)=v'\left(t\right)=2\cdot1=2\)
=>a(4)=2
Có \(\left|\Omega\right|=C^2_{21}\)
Gọi A là biến cố: "Chọn được 2 viên bi cùng màu."
TH1: Chọn được 2 viên bi màu xanh.
\(\Rightarrow\) Có \(C^2_8\) cách.
TH2: Chọn được 2 viên bi màu đỏ.
\(\Rightarrow\) Có \(C^2_7\) cách.
TH3: Chọn được 2 viên bi màu vàng.
\(\Rightarrow\) Có \(C^2_6\) cách.
\(\Rightarrow\left|A\right|=C^2_8+C^2_7+C^2_6=64\)
\(\Rightarrow P\left(A\right)=\dfrac{\left|A\right|}{\left|\Omega\right|}=\dfrac{64}{C^2_{21}}=\dfrac{32}{105}\)
Không gian mẫu: \(C_{21}^2\)
Số cách chọn được 2 bi cùng màu là: \(C_8^2+C_7^2+C_6^2\)
Xác suất: \(P=\dfrac{C_8^2+C_7^2+C_6^2}{C_{21}^2}=\)
Câu 1: \(a\cdot\sqrt[3]{a}=a\cdot a^{\dfrac{1}{3}}=a^{\dfrac{4}{3}}\)
=>Chọn C
Câu 2:
ĐKXĐ: x+3>0
=>x>-3
=>Chọn C
Câu 3:
\(3^{x+2}=27\)
=>\(3^{x+2}=3^3\)
=>x+2=3
=>x=1
Câu 4:
ĐKXĐ: x>0
\(log_2^2x-5\cdot log_2x-6< =0\)
=>\(\left(log_2x-6\right)\left(log_2x+1\right)< =0\)
=>\(log_2x-6< =0\)
=>\(log_2x< =6\)
=>x<=64
=>0<x<=64
=>Chọn B
Câu 9:
\(P\left(AB\right)=0,7\cdot0,2=0,14\)
=>Chọn A
Câu 9:
\(P\left(\overline{A}\right)=1-0,4=0,6\)
\(P\left(\overline{A}B\right)=0,6\cdot0,5=0,3\)
=>Chọn B
Câu 10:
A: "Tổng số chấm trên hai con xúc sắc là 5"
=>A={(1;4);(2;3);(3;2);(4;1)}
B: "Tích số chấm trên hai con xúc sắc là 6"
=>B={(1;6);(6;1);(2;3);(3;2)}
=>\(A\cap B=\left\{\left(2;3\right);\left(3;2\right)\right\}\)
=>Chọn D
Câu 11:
A: "Tổng số chấm trên hai con xúc sắc là 7"
=>A={(1;6);(2;5);(5;2);(6;1);(3;4);(4;3)}
B: "Tích số chấm trên hai con xúc sắc là 10"
=>B={(2;5);(5;2)}
=>\(A\cap B=\left\{\left(2;5\right);\left(5;2\right)\right\}\)
=>Chọn A
Câu 11:
\(f\left(x\right)=2x+cosx\)
=>\(f'\left(x\right)=2-sinx\)
\(-1< =-sinx< =1\)
=>\(-1+2< =f\left(x\right)< =1+2\)
=>1<=f(x)<=3
=>Chọn B
Câu 12:
\(y=x^3-3x^2+2\)
=>\(y'=3x^2-3\cdot2x=3x^2-6x\)
\(y'\left(-1\right)=3\cdot\left(-1\right)^2-6\cdot\left(-1\right)=3+6=9\)
\(y\left(-1\right)=\left(-1\right)^3-3\cdot\left(-1\right)^2+2=-1+2-3=-4+2=-2\)
Phương trình tiếp tuyến tại x=-1 là:
y-y(-1)=y'(-1)(x+1)
=>y-(-2)=9(x+1)
=>y+2=9x+9
=>y=9x+7
=>Chọn B
1: \(y=2x+cosx\)
=>\(y'=2-sinx\)
=>\(y''=2'-\left(sinx\right)'=-cosx\)
2: \(y=sin^3x\)
=>\(y'=3\cdot sin^2x\cdot\left(sinx\right)'=3\cdot sin^2x\cdot cosx\)
=>\(y''=3\cdot\left(sin^2x\cdot cosx\right)'\)
=>\(y''=3\left[\left(sin^2x\right)'\cdot cosx+\left(sin^2x\right)\cdot\left(cosx\right)'\right]\)
=>\(y''=3\left[2\cdot sinx\cdot\left(sinx\right)'\cdot cosx+sin^2x\cdot\left(-sinx\right)\right]\)
=>\(y''=3\left[2\cdot sinx\cdot cosx\cdot sinx-sin^3x\right]\)
=>\(y''=6\cdot sin^2x\cdot cosx-3\cdot sin^3x\)
3: \(y=2\cdot sin2x-cos\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)\)
=>\(y'=2\cdot\left(2x\right)'\cdot\left(cos2x\right)-\left(-1\right)\cdot\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)'\cdot sin\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)\)
=>\(y'=4\cdot cos2x+sin\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)\)
=>\(y''=4\cdot\left(-1\right)\cdot\left(2x\right)'\cdot sin2x+\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)'\cdot cos\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)\)
=>\(y''=-8\cdot sin2x+cos\left(x+\dfrac{\Omega}{3}\right)\)
4: \(y=\sqrt{x^2+1}\)
=>\(y'=\dfrac{\left(x^2+1\right)'}{2\sqrt{x^2+1}}=\dfrac{2x}{2\sqrt{x^2+1}}=\dfrac{x}{\sqrt{x^2+1}}\)
=>\(y''=\dfrac{x'\cdot\sqrt{x^2+1}-x\cdot\left(\sqrt{x^2+1}\right)'}{x^2+1}\)
=>\(y''=\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x\cdot\dfrac{x}{\sqrt{x^2+1}}}{x^2+1}\)
=>\(y''=\dfrac{x^2+1-x^2}{\sqrt{x^2+1}\cdot\left(x^2+1\right)}=\dfrac{1}{\left(x^2+1\right)\cdot\sqrt{x^2+1}}\)
5: \(y=x\cdot cosx\)
=>\(y'=x'\cdot cosx+x\cdot\left(cosx\right)'=cosx-sinx\cdot x\)
=>\(y''=\left(cosx\right)'-\left(sinx\cdot x\right)'\)
=>\(y''=-sinx-\left[\left(sinx\right)'\cdot x+sinx\cdot x'\right]\)
=>\(y''=-sinx-cosx\cdot x-sinx\)
=>\(y''=-2\cdot sinx-cosx\cdot x\)
6: \(y=\dfrac{x+2}{x-3}\)
=>\(y'=\dfrac{\left(x+2\right)'\left(x-3\right)-\left(x+2\right)\left(x-3\right)'}{\left(x-3\right)^2}\)
=>\(y''=\dfrac{x-3-x-2}{\left(x-3\right)^2}=\dfrac{-5}{\left(x-3\right)^2}\)
=>\(y''=\dfrac{\left(-5\right)'\cdot\left(x-3\right)^2-\left(-5\right)\cdot\left[\left(x-3\right)^2\right]'}{\left(x-3\right)^4}\)
=>\(y''=\dfrac{5\cdot\left(x^2-6x+9\right)'}{\left(x-3\right)^4}\)
=>\(y''=\dfrac{5\left(2x-6\right)}{\left(x-3\right)^4}=\dfrac{10}{\left(x-3\right)^3}\)
\(u_{n+1}=u_n+\dfrac{1}{n\left(n+1\right)}\Rightarrow u_{n+1}=u_n+\dfrac{1}{n}-\dfrac{1}{n+1}\)
\(\Rightarrow u_{n+1}+\dfrac{1}{n+1}=u_n+\dfrac{1}{n}\)
Đặt \(u_n+\dfrac{1}{n}=v_n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_1=u_1+\dfrac{1}{1}=2\\v_{n+1}=v_n\end{matrix}\right.\)
Từ \(v_{n+1}=v_n\Rightarrow v_{n+1}=v_n=v_{n-1}=...=v_1=2\)
\(\Rightarrow v_n=2\Rightarrow u_n+\dfrac{1}{n}=2\)
\(\Rightarrow u_n=2-\dfrac{1}{n}=\dfrac{2n-1}{n}\)
\(\Rightarrow u_{2024}=\dfrac{2.2024-1}{2024}=\dfrac{4047}{2024}\)
a.
\(\left\{{}\begin{matrix}SA\perp\left(ABCD\right)\Rightarrow SA\perp CD\\AD\perp CD\left(gt\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow CD\perp\left(SAD\right)\)
b.
\(V=\dfrac{1}{3}SA.AB.AD=2a^3\)
Câu 3:
\(P\left(AB\right)=P\left(A\right)\cdot P\left(B\right)=0,9\cdot0,7=0,63\)
\(P\left(\overline{A}\right)=1-0,9=0,1;P\left(\overline{B}\right)=1-0,7=0,3\)
\(P\left(\overline{A}B\right)=0,1\cdot0,7=0,07\)
\(P\left(\overline{A}\overline{B}\right)=0,1\cdot0,3=0,03\)
Câu 1:
\(y=x^4-x+1\)
=>\(y'=4x^3-1\)
\(y'\left(2\right)=4\cdot2^3-1=4\cdot8-1=31\)
Phương trình tiếp tuyến tại M là:
y-y(2)=y'(2)(x-2)
=>y-15=31(x-2)
=>y-15=31x-62
=>y=31x-62+15=31x-47
\(P\left(AB\right)=P\left(A\right).P\left(B\right)=0,9.0,7=0,63\)
\(P\left(\overline{A}B\right)=P\left(B\right)-P\left(AB\right)=0,7-0,63=0,07\)
\(P\left(\overline{AB}\right)=1-P\left(AB\right)=0,37\)
Lời giải:
Gọi cạnh hình lập phương là $a$.
Vì $AD\parallel A'D'$ nên:
$\angle (A'D', C'D)=\angle (AD, C'D)=\widehat{ADC'}$
Ta thấy:
$AD=a$
$DC'=\sqrt{DD'^2+D'C'^2}=\sqrt{a^2+a^2}=\sqrt{2}a$
$AC'=\sqrt{AA'^2+A'C'^2}=\sqrt{a^2+2a^2}=\sqrt{3}a$
$\Rightarrow AD^2+DC'^2=AC'^2$
$\Rightarrow ADC'$ là tam giác vuông tại $D$ (theo định lý Pitago đảo)
$\Rightarrow \angle (A'D', C'D)=\widehat{ADC'}=90^0$