Dịch sang tiếng anh câu sau:
Cô ấy ra đi, bỏ lại đứa con cho người chồng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
16 'Could I leave early on Friday?' he said.
=>he asked me to leave early on Friday
17 'Why don't you pop music?' the teenagers asked him.
=> the teenagers asked him to pop music
18 'Why don't you take up the oboe again?' said my friends, (advise)
=>my friends advised me to take up the oboe again
24 'Would you to see over the house?' I asked her.
=>I asked her to see over the house
28 'Would you mind living by yourself for six months?' they asked.
=?they asked me to live by myself for six months
30 'Why don't you trust him?' I asked Ann.
=>I asked Ann to trust him
'Could you get there and back in one day?' I asked. (I asked if he . . .)
=>I asked if he could get there and back in one day
3 'Could you translate this for me, please?' I asked the official.
=> I asked the official to translate that for me
7 'Will you have a drink?' he said.
=>He asked me if I would have a drink
8 'Why don't you install gas central heating?' said the advertisement.
=>the advertisement asked mr to install gas central heating
9 'Will you read this very carefully, please?' he said to me.
=>He asked me if I would read that very carefully
10 'Shall I tell him what happened?' she asked me.
=>she asked me to tell him what had happened
11 'Wouldn't you to look ten years younger?' said the hairdresser.
=>the hairdresser asked me not to look ten years younger
12 I'm going to Brighton tomorrow,' said Ann.
=>Ann said she was going to Brighton the next day
13 'Can I have a sweet?' said the small boy.
=> the small boy asked me to have a sweet
14 'Can we stay up till the end of the programme?' said the children.
=>the children asked me to stay up till the end of the programme
15 'Could I have the weekend off?' he asked his boss.
=>he asked his boss to have the weekend off
"A little" và "a few" nghĩa là một ít, một vài hoặc đủ.
"Little" và "few" có nghĩa là không đủ hoặc hầu như không có.
- Trong câu khẳng định:
"A little", "a few", "(very) little" and "(very) few" thường được dùng trong câu khẳng định, ít khi xuất hiện trong câu phủ định hay câu hỏi.
- Danh từ đếm được và không đếm được
1. "A little" and "(very) little" được dùng với danh từ không đếm được (money, bread, water...)
2. "A few" and "(very) few" được dùng với danh từ đếm được (friends, tables, teachers..)
This morning , I did a great job is help the children with their bikes
I always help my mother cook in the morning
dịch
tôi luôn luôn giúp mẹ nấu ăn vào buổi sáng
hok tốt
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Alexander Graham Bell is a Scottish inventor, scientist, and reformer. He was born in Edinburgh, Scotland Bell was awarded a patent for the invention of the telephone in 1876. Although other inventions have been recognized, Bell's patents are still valid. He invented the phone because of loopholes when pouring acid onto the telephone line. He died on August 2, 1922
tuy không hay lắm, nhưng k mik nha<3
She left, leaving the child to her husband.
Trả lời
Dịch sang tiếng anh câu sau:
Cô ấy ra đi, bỏ lại đứa con cho người chồng.
She left, leaving the child to her husband.