K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2021

ủa bạn đây mà là toán lớp 1 á ?

14 tháng 9 2021

1/18 câu dễ quá bạn ạ

14 tháng 9 2021

4 con nha

14 tháng 9 2021

a) 68        b) 120      c) 87     d)121     (nha bạn iu)

14 tháng 9 2021

66 em nhá

14 tháng 9 2021

=66 nha bn 

ok

14 tháng 9 2021

quả dâu bên trái quả cà tím bên phải                                                                                                                                                                   số 1 bên tái số 2

14 tháng 9 2021

bạn vẽ ảnh bff cá tính giúp mình đc ko ^_^
mình mún chia sẻ vs bạn thân cám ơn bạn nha.

15 tháng 9 2021

undefinedvẽ thử đi nhé

14 tháng 9 2021

tranh đâu bạn ???

14 tháng 9 2021

tất cả ạ

14 tháng 9 2021

BUSS Gaming

Ko thể nào sai đc

14 tháng 9 2021

Buss Gaming

eazy

14 tháng 9 2021

máy không gõ được tiếng hàn

bạn biết nhưng máy tính ko gõ được nhé

15 tháng 9 2021

안녕하십니까

14 tháng 9 2021
Ok bn ơi chs thì chs
14 tháng 9 2021

mik nha bạn

14 tháng 9 2021
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
안녕하세요[an-nyeong-ha-se-yo]Xin chào
안녕히 가세요[an-nyeong-hi ga-se-yo]Chào tạm biệt (người ra về)
안녕히 계세요[an-nyeong-hi gye-se-yo]Chào tạm biệt (người ở lại)
안녕히 주무세요[an-nyeong-hi ju-mu-se-yo]Chúc ngủ ngon
잘지냈어요?[jal-ji-naes-seo-yo?]Bạn có khỏe không?
저는 잘지내요[jeo-neun jal-ji-nae-yo]Tôi vẫn khỏe
감사합니다[kam-sa-ham-ni-da]Xin cảm ơn
죄송합니다[joe-song-ham-ni-da]Xin lỗi
실례합니다[sil-lye-ham-ni-da]Xin lỗi (khi muốn hỏi ai điều gì)
괜찮아요[gwaen-chan-na-yo] Không sao đâu 
[ne] Vâng 
아니요[a-ni-yo]Không 
알겠어요[al-ges-seo-yo]Tôi biết rồi
모르겠어요[mo-reu-ges-seo-yo]Tôi không biết 
처음 뵙겠습니다[cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da]Lần đầu được gặp bạn
만나서 반갑습니다[man-na-seo ban-gab-seum-ni-da]Rất vui được làm quen
도와주세요[do-wa-ju-se-yo]Hãy giúp tôi
사랑합니다[sa-rang-ham-ni-da]Tôi yêu bạn
환영합니다[hwan-yeong-ham-ni-da]Hoan nghênh
행운[haeng-un] Chúc may mắn    
[geon-bae] Cạn ly    
생일 축하합니다[saeng-il chuk-ha-ham-ni-da] Chúc mừng sinh nhật
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
이름이 뭐예요?[i-reum-i mwo-ye-yo]Tên bạn là gì?
제 이름은 … 이에요[je i-reum-eun … ieyo]Tôi tên là…
몇 살이에요?[myeoch sal-ieyo]Bạn bao nhiêu tuổi?
저는 … 살이에요[jeo-neun … sal-ieyo]Tôi … tuổi
어디서 오셨어요?[eo-di-seo o-syeos-seo-yo]Bạn ở đâu đến?
누구세요?[nugu-se-yo]  Ai đó?
무엇?[mu-eot]Cái gì?
이게 뭐예요?[i-ge mwo-ye-yo]Cái này là gì?
어떻습니까?[eot-teoh-seum-ni-kka]Như thế nào?
어떻게 하지요?[eot-teoh-ge-ha-ji-yo] Làm sao đây?
얼마예요?[eol-ma-ye-yo] Bao nhiêu ạ?
무슨 일이 있어요?[mu-seun-il-i is-seo-yo]Có chuyện gì vậy?
왜요?[wae-yo]Tại sao? Sao vậy?
뭘 하고 있어요?[mwol ha-go is-seo-yo] Bạn đang làm gì vậy?
지금 어디예요?[ji-geum eo-di-ye-yo] Bây giờ bạn đang ở đâu? 
언제예요? [eon-je-ye-yo] Bao giờ ạ?
몇 시예요?[myeoch-si-ye-yo] Mấy giờ?
다시 말씀해 주시겠어요?[da-si mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Hãy nói lại một lần nữa đi ạ
천천히 말씀해 주시겠어요?[cheon-cheon-hi mal-sseum-hae ju-si-ges-seo-yo]Bạn có thể nói chậm một chút được không?
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
어서 오세요[eo-seo o-se-yo]Xin mời vào
뭘 도와 드릴까요?[mwo do-wa deu-ril-kka-yo]Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요?[mwo cha-jeu-se-yo]Bạn đang tìm gì thế?
…찾고 있어요[…chat-go is-seo-yo]Tôi đang tìm …
  …있어요?[…is-seo-yo?]Bạn có … không?
이거 비싸요?[i-geo bi-ssa-yo?]Cái này đắt không?
더 싼거 있어요?[deol ssan-geo is-seo-yo]Có cái nào rẻ hơn không?
이거 다른색 있어요?[i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không? 
탈의실이 어디예요?[tal-ui-sil-i eo-di-e-yo]Phòng thay đồ ở đâu vậy?
이걸로 할게요[i-geol-lo hal-ge-yo]Tôi sẽ lấy cái này.
그냥 보고 있어요[geu-nyang bo-go is-seo-yo]Tôi chỉ xem thôi
다시 올게요[da-si ol-ge-yo]Tôi sẽ quay lại
이거 얼마예요?[i-geo  eol-ma-ye-yo]Cái này giá bao nhiêu tiền ạ? 
깎아 주세요[kkak-ka ju-se-yo]Giảm giá cho tôi đi

  

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여기서 야간도 해요?[yeo-gi-seo ya-gan-do hae-yo]Ở đây có làm đêm không?
하루 몇 시간 근무해요?[ha-lu myeoch-si-gan geun-mu-hae-yo] Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?
일을 언제 시작해요?[ireul eon-je si-jag-hae-yo] Khi nào tôi bắt đầu làm việc ạ?
무슨 일을 하겠어요?[mu-seun ireul ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ làm việc gì?
새로 와서 잘 몰라요[sae-ro wa-seo jal mol-la-yo] Tôi mới đến nên không biết rõ ạ
오늘 몇시까지 해요?[o-neul myeoch-si-kka-ji hae-yo] Hôm nay làm đến mấy giờ?
누구와 함께 해요?[nugu-wa ham-kke hae-yo] Tôi làm với ai ạ?
너무 피곤해, 좀 쉬자[neo-mu pi-gon-hae, jom swi-ja]Mệt quá, nghỉ chút thôi nào
저희를 많이 도와주세요[jeo-hee-leul man-hi do-wa-ju-se-yo] Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi
이렇게 하면 돼요?[i-reoh-ge ha-myeon dwae-yo]Làm thế này có được không?
한번 해 볼게요[han-beon hae bol-ge-yo] Để tôi làm thử một lần xem
같이 해주세요[gat-chi hae-ju-se-yo] Hãy làm cùng nhau đi
다른 일을 시켜주세요[da-reun il-eul si-kyo-ju-se-yo]Hãy cho tôi làm việc khác đi ạ

Phần 2:

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
천천히 일에 익숙해질 거예요[cheon-cheon-hi il-e ig-sug-hae-jil geo-ye-yo]Từ từ tôi sẽ quen với công việc
이제부터 혼자 할 수 있어요[i-je-bu-teo hon-ja hal su is-seo-yo]Từ bây giờ tôi có thể làm một mình
최선을 다했어요[choe-seon-eul da-haes-seo-yo] Tôi đã cố gắng hết sức
노력하겠어요[no-ryeok-ha-ges-seo-yo]Tôi sẽ nỗ lực
저는 금방 나갔다 올게요[jeo-neun geum-bang na-gas-da ol-ge-yo] Tôi ra ngoài một lát rồi sẽ vào ngay
이렇게 하면 되지요?[i-leoh-ge ha-myeon doe-ji-yo] Làm thế này là được phải không?
켜세요[kyeo-se-yo] Hãy bật lên
끄세요[kkeu-se-yo]Hãy tắt đi
손을 지 마세요[son-eul dae-ji ma-se-yo]Đừng chạm tay vào nhé
위험하니까 조심하세요[wi-heom-ha-ni-kka jo-sim-ha-se-yo]Nguy hiểm, hãy cẩn thận
월급 명 세서를 보여주세요[wol-geub myeong se-seo-leul bo-yeo-ju-se-yo]Cho tôi xem bảng lương đi ạ
이번달 제 월급이 얼마에요?[i-beon-dal je wol-geub-i eol-ma-e-yo]Tháng này lương tôi được bao nhiêu?
월급 언제 나오겠어요?[wol-geub eon-je na-o-ges-seo-yo] Bao giờ thì có lương ạ?
월급을 인상해주세요[wol-geub-eul in-sang-hae-ju-se-yo]Hãy tăng lương cho tôi đi ạ
무엇을 도와드릴까요?무엇을 도와드릴까요? [mu-eos-eul do-wa-deu-lil-kka-yo] Tôi có thể giúp gì được bạn?
한번 해봐 주세요[han-beon hae-bwa ju-se-yo] Hãy làm thử cho tôi xem với
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
표는 어디에서 살 수 있습니까?[pyo-neun eo-di-e-seo sal su is-seub-ni-kka?]Tôi có thể mua vé ở đâu ạ?
지금 부산 가는 차 있습니까? [ji- geum bu-san ga-neun-cha is-seub-ni-kka]Bây giờ có chuyến đi đến Busan không ạ?
표 두 장 사주세요[pyo-du-jang sa-ju-se-yo] Hãy mua hộ cho tôi hai vé nhé
창문옆 자리로 해주세요[chang-mun-yeop-ja-li-lo hae-ju-se-yo] Cho tôi ghế ở cạnh cửa
얼마입니까?[eol-ma-im-ni-kka]Giá bao nhiêu vậy?
저는 표를 반환하고 싶어요[jo-neun pyo-reul ban-hwan-ha-go sip-o-yo]Tôi muốn trả lại vé
시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요?[si-chung-e ga-ryeo-myeon eo-di-e-seo gar-a ta-ya hae-yo]Nếu muốn vào trung tâm thành phố thì tôi phải chuyển tàu ở đâu?
종로삼가역에서 갈아 타시면 됩니다[jong-ro-sam-ga-yeok-e-seo gar-a ta-si-myeon dwem-ni-ta]Bạn chuyển tàu ở ga Jongrosamga là được
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
가까운 … 어디 있는지 아세요?[ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo]ưBạn có biết (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không?
여기는 어디예요?[yeo-gi-neun eo-di-ye-yo] Đây là đâu vậy ạ?
어디에서 택시를 잡을 수 있어요?[eo-di-e-seo taek-si-reul jab-eul su iss-eo-yo]Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
버스 정류장이 어디예요?[beo-seu jung-ryu-jang-i eo-di-ye-yo]Trạm xe buýt ở đâu vậy?
이곳으로 가주세요i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo]Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
가장 가까운 경찰서가 어디예요?[ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo]Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
대사관이 어디에 있어요?[dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo] Đại sứ quán nằm ở đâu vậy?

 

Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
메뉴 좀 보여주세요[me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo]Vui lòng cho tôi mượn menu
추천해주실 만한거 있어요?[chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo]Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요[mul jom ju-se-yo]Cho tôi xin một chút nước
이걸로 주세요[i-geol-lo ju-se-yo]Làm ơn cho tôi món này
계산해 주세요[gye-san-hae ju-se-yo]Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi
Mẫu câu tiếng HànPhiên âmNghĩa tiếng Việt
여보세요[yeo-bo-se-yo]Alo
실례지만 누구세요?[sil-lye-ji-man nugu-se-yo]Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
…씨 좀 부탁드립니다[… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da]Hãy cho tôi gặp … với ạ
…입니다…im-ni-da] Tôi là …
… 씨와 통화할 수 있을까요?[… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo]Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?
잠시만 기다리세요[jam-si-man ki-da-li-se-yo]Xin đợi một lát ạ
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다[joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da]Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây
… 씨에게 다시 전화하라고 할까요? [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] Bạn có muốn … gọi lại cho không?
메시지를 남기시겠어요?[me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo]

Bạn có muốn để lại lời nhắn không?

 

14 tháng 9 2021
  • 안녕하세요 = an-nyeong-ha-sê-yô Xin chào.
  • 아니 = a-ni. Không
  • 안돼 = an-tuê Không được
  • 가자 = kà-cha. Đi nào
  • 가지마 = kà-chi-mà Đừng đi 
  • 잘 자 = chàl-cha. Chúc ngủ ngon.
  • 괜찮아 = quền-cha-na. Tôi ổn mà
  • 어떡해 = o-tok-kê Lm sao bây h, bn cần nữa thì mk share thêm nhá