Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 24,48 gam CaSO 4 trong 400ml dung dịch là:
A. 0,25M B. 0,15M C. 0,45M D. 1,25M
Câu 2. Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO 4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10 gam B. 15,2 gam C. 14 gam D. 13,2 gam
Câu 3. Hòa tan 50 gam KNO 3 vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15% B. 20% C. 25% D. 28%
Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 0,5M là:
A. 2,0 gam B. 4,0 gam C....
Đọc tiếp
Câu 1. Nồng độ mol của dung dịch có chứa 24,48 gam CaSO 4 trong 400ml dung dịch là:
A. 0,25M B. 0,15M C. 0,45M D. 1,25M
Câu 2. Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO 4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 10 gam B. 15,2 gam C. 14 gam D. 13,2 gam
Câu 3. Hòa tan 50 gam KNO 3 vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15% B. 20% C. 25% D. 28%
Câu 4. Khối lượng của NaOH có trong 200ml dung dịch NaOH 0,5M là:
A. 2,0 gam B. 4,0 gam C. 8,0 gam D. 16,0 gam
Câu 5. Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H 2 thoát ra (đkc) là:
A. 2,479 lít B. 4,486 lít C. 9,916 lít D. 4,958 lít
Câu 6. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch H 2 SO 4 1M thu được dung dịch X. Khối
lượng muối trong dung dịch X là.
A. 14,2 gam. B. 28,4 gam. C. 21,3 gam. D. 42,6 gam.
Câu 7. Cho 40 gam CaCO 3 vào dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được bao nhiêu lít khí CO 2 ở
điều kiện chuẩn?
A. 9,942 lít B. 6,724 lít C. 9,916 lít D. 4,958 lít
Câu 8. Cho 4,8 g Mg tác dụng với 9,916 lít khí Cl 2 (đkc). Biết hiệu suất phản ứng là 100%. Hỏi sau phản
ứng chất nào còn dư?
A. Cl 2 B. Mg C. Không có chất dư. D. Cả 2 chất.
Câu 9. Biết rằng khi cho 8,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HCl thì thu được 23,275 g MgCl 2 . Hiệu suất
phản ứng là:
A. 65% B. 70% C. 75% D. 80%
Câu 10. Cho a gam Cu tác dụng với oxygen thu được 10,8 gam CuO. Hiệu suất phản ứng là 90%. Giá trị
của a là:
A. 8,64 gam. B. 5,4 gam. C. 7,64 gam. D. 9,6 gam. làm hộ e với