Hãy viết 20 từ tiếng anh về đồ ăn nước uống có cả phần dịch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
37 | draw | drew | drawn | vẽ; kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
42 | eat | ate | eaten | ăn |
43 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung; quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
51 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
52 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán; cấm |
53 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
54 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
55 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
56 | forget | forgot | forgotten | quên |
57 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
58 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
59 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
60 | get | got | got/ gotten | có được |
61 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
62 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
63 | give | gave | given | cho |
64 | go | went | gone | đi |
65 | grind | ground | ground | nghiền; xay |
66 | grow | grew | grown | mọc; trồng |
67 | hang | hung | hung | móc lên; treo lên |
68 | hear | heard | heard | nghe |
69 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
70 | hide | hid | hidden | giấu; trốn; nấp |
71 | hit | hit | hit | đụng |
72 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
73 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn; khảm |
74 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
75 | inset | inset | inset | dát; ghép |
76 | keep | kept | kept | giữ |
77 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
78 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
79 | know | knew | known | biết; quen biết |
80 | lay | laid | laid | đặt; để |
81 | lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
82 | leap | leapt | leapt | nhảy; nhảy qua |
83 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học; được biết |
84 | leave | left | left | ra đi; để lại |
85 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
86 | let | let | let | cho phép; để cho |
87 | lie | lay | lain | nằm |
88 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
89 | lose | lost | lost | làm mất; mất |
90 | make | made | made | chế tạo; sản xuất |
91 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
92 | meet | met | met | gặp mặt |
93 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
94 | misread | misread | misread | đọc sai |
95 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
96 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
97 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
98 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
99 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
100 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
101 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
102 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
103 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt quá |
104 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
105 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
106 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
107 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
108 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
109 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
110 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
111 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
112 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
113 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
114 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
115 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
116 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
117 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
118 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
119 | prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
120 | put | put | put | đặt; để |
121 | read | read | read | đọc |
122 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
123 | redo | redid | redone | làm lại |
124 | remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
125 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
126 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
127 | resell | retold | retold | bán lại |
128 | retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
129 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
130 | rid | rid | rid | giải thoát |
131 | ride | rode | ridden | cưỡi |
132 | ring | rang | rung | rung chuông |
133 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
134 | run | ran | run | chạy |
135 | saw | sawed | sawn | cưa |
136 | say | said | said | nói |
137 | see | saw | seen | nhìn thấy |
138 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
139 | sell | sold | sold | bán |
140 | send | sent | sent | gửi |
141 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
142 | shake | shook | shaken | lay; lắc |
143 | shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
144 | shed | shed | shed | rơi; rụng |
145 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
146 | shoot | shot | shot | bắn |
147 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
148 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
149 | shut | shut | shut | đóng lại |
150 | sing | sang | sung | ca hát |
151 | sink | sank | sunk | chìm; lặn |
152 | sit | sat | sat | ngồi |
153 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
154 | sleep | slept | slept | ngủ |
155 | slide | slid | slid | trượt; lướt |
156 | sling | slung | slung | ném mạnh |
157 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
158 | smell | smelt | smelt | ngửi |
159 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
160 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
161 | speak | spoke | spoken | nói |
162 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
163 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
164 | spend | spent | spent | tiêu sài |
165 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
166 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
167 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
168 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
169 | spread | spread | spread | lan truyền |
170 | spring | sprang | sprung | nhảy |
171 | stand | stood | stood | đứng |
172 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
173 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
174 | sk | stuck | stuck | ghim vào; đính |
175 | sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
176 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc muìi hôi |
177 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
178 | stride | strode | stridden | bước sải |
179 | strike | struck | struck | đánh đập |
180 | string | strung | strung | gắn dây vào |
181 | strive | strove | striven | cố sức |
182 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
183 | sweep | swept | swept | quét |
184 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng ; sưng |
185 | swim | swam | swum | bơi; lội |
186 | swing | swung | swung | đong đưa |
187 | take | took | taken | cầm ; lấy |
188 | teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
189 | tear | tore | torn | xé; rách |
190 | tell | told | told | kể ; bảo |
191 | think | thought | thought | suy nghĩ |
192 | throw | threw | thrown | ném ; liệng |
193 | thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
194 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
195 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
196 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
197 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
198 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
199 | underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
200 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
201 | understand | understood | understood | hiểu |
202 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
203 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
204 | undo | undid | undone | tháo ra |
205 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
206 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
207 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
208 | upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
209 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
210 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
211 | wear | wore | worn | mặc |
212 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
213 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
214 | weep | wept | wept | khóc |
215 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
216 | win | won | won | thắng ; chiến thắng |
217 | wind | wound | wound | quấn |
218 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
219 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
220 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
221 | work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
222 | wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
223 | write | wrote | written | viết |
Ngôi trường em đang học là trường trung học cơ sở Nguyễn Huệ. Ngôi trường có ba dãy phòng học hình chữ U, rộng rãi, thoáng mát. Rải rác khắp sân trường có những cây bàng xanh tươi, vừa che bóng mát vừa tạo mảng xanh cho ngôi trường. Dọc dãy hành lang có những hàng ghế đá để chúng em ngồi đọc sách, báo trong giờ ra chơi. Phía sau ngôi trường có khoảng sân rất rộng, để chúng em vui chơi thỏa thích. Em rất quý ngôi trường này và em xem nó như ngôi nhà thứ hai của mình.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ, tùy theo sức của mình. Đây là câu nói rất hay mà Bác Hồ đã dành tặng cho tầng lớp thiếu niên chúng em, ý nhắc bảo chúng em: chúng em vân còn nhỏ hãy tập trung học tập thật tốt là sẽ trở thành một con người tốt. Là một thành viên trong đoàn trường, em càng phấn đấu mình hơn để có thể làm tấm gương cho các bạn noi theo. Em cố gắng học tập một cách chăm chỉ nhất, làm mọi công việc theo quy định của trường lớp đã đề ra. Hằng ngày, em vẫn thường đốc thúc các bạn đi học và làm bài tập đầu đủ. Trong lớp em thường xuyên giơ tay phát biểu, xây dựng bài. Những lúc cô giảng, em chăm chú nghe một cách say sưa như nghe những câu chuyện của bà vậy. Em rất mong mình có thể là một tấm gương để mọi người noi theo.
cụm danh từ: Là một thành viên trong đoàn trường, một con người tốt.
cụm động từ: tặng cho tầng lớp thiếu niên chúng em, làm bài tập đầu đủ
cụm tính từ: chăm chỉ nhất, chăm chú nghe một cách say sưa như nghe những câu chuyện của bà vậy
Có chứ bn
Đây nè:
I wish I would go to your party next week
I hope I will go to your party next week.
Hi! Everybody. What kinds of foods do you ? My favourite food is Pho. Pho is the most popular food among the population and it plays an importance thing in the spirit of Vietnamese people, especially the people who live in Ha Noi. Anyone feels hungry in a short time in the morning can also
enjoy a bowl of hot and spicy Pho to fill their empty stomach. Have many Pho but there are two main kind of Pho: Pho with beef and Pho with chicken. The ingredients of Pho are rice noodles and borth which is generally made by simmering bones, flanlsteak charred onion and spices, it takes several hours to prepare. When people eat Pho they can add some kind of thing such as chilli, peper,"dam"...I love Pho very much I can eat it everyday without boring. I'm sure that you do it, too. Wherever in Vietnam Pho is special food.
Vietnam is famous with its traditional and delicious dishes. All of them easioly bring to anyone's mouth indeed, but as myself, I enjoy spring rolls best. Spring rolls are lightly fried rice -paper rolls, smaller and crispier than Chinese egg rolls but more flavorful. They are filled with highly seasons morsels of crab, shrimp, chopped vegetables, onion, mushroom, vermicelli and eggs. To prepare them, place the above mentioned filling on a thin rice pancake, roll up then fry. Finally, spring rolls, when fully prepared, are wrapped into some kinds of fresh vegetables, then doused in fish sauce. My mother usually cooks spring rolls for me, especially on important days in year, such as Tet holiday. When I eat them, I feel all of my mother's love that she reserves for me. To me, they're the most special dish in this world
a)What expensive cars!
b)she is younger than he
c)what a delicious dinner!
d)what about playing football?
e)we have a fifteen-minute breakfast
f)why don't we play tennis?
Chuyển các câu sau sao cho nghĩa của chúng không thay đổi:
a. These cars are expensive.
-> What..............!
b. She is 15 years old. He is 20 years old.
-> She is.............
c. The dinner is so delicious.
-> What..............!
d. Let's play volleyball.
-> What about.............?
e. We have a breakfast that lasts fifteen minutes.
-> We have a...........
g. Should we play table tennis?
-> Why don't we...........
Các bạn giúp mình với nhé!
Thank you Erybody very much! ^_^
My favorite movie is cartoon “Tom and Jerry”. Tom is a cat with blue and white color. He keeps the house for a normal family and has a very free life. His job is chasing Jerry day by day. Jerry is a brown house mouse. He usually lives in the deep cave behind the wall. Although they hate each other so much and always find ways to hurt opponent but when Tom or Jerry falls into really dangerous situations, then both become another savior. The film is an endless confrontation between Tom and Jerry, bring plenty of laughter for the audiences. I love this film because when I watch it I feel very glad, feeling returned to childhood.
- Dân số có nguồn gốc nhập cư ở Đức đã tăng lên mức kỷ lục
- Người nhập cư vào Anh giảm xuống mức thấp nhất trong ba năm
- Dòng người tị nạn nhập cư bất hợp pháp từ Mỹ ồ ạt vào Canada
Chính sách nhập cư cứng rắn khiến sinh viên quốc tế tại Mỹ sụt giảm. Ảnh minh họa
Sự sa sút này chấm dứt một thập niên bùng nổ tăng trưởng số sinh viên nước ngoài theo học ở Mỹ, hiện là 1 triệu sinh viên theo học tại các trường đại học và các chương trình giáo dục đào tạo, đem lại nguồn thu 39 tỷ USD. Số sinh viên quốc tế tới Mỹ bắt đầu chững lại vào năm 2016, một phần do những điều kiện kinh tế ở nước ngoài thay đổi và sức cuốn hút ngày càng tăng của các trường ở Canada, Australia và một số nước nói tiếng Anh khác.
Mặt khác, theo giới chức phụ trách các trường đại học, kể từ khi Tổng thống Trump đắc cử, những phát biểu hùng hồn và những quan điểm khắt khe hơn của ông đối với vấn đề nhập cư khiến nước Mỹ trở nên ít hấp dẫn hơn đối với những sinh viên quốc tế. Chính quyền Trump đang giám sát nghiêm ngặt hơn tiến trình cấp thị thực, cấm vô thời hạn công dân một số quốc gia nhập cảnh vào Mỹ và gây khó khăn hơn cho sinh viên nước ngoài muốn ở lại Mỹ sau khi tốt nghiệp.
Trong khi các quan chính phủ Mỹ xem đây là những biện pháp đảm bảo an ninh quốc gia cần thiết, một số trường đại học đã bị biến thành nạn nhân của chính sách này. Những trường học ở vùng Trung Tây bị ảnh hưởng đặc biệt nặng nề vì đa phần những trường công bị xếp loại "làng nhàng" ở đây chủ yếu phụ thuộc vào tiền học phí của sinh viên ngoại quốc. Đơn cử như đối với trường đại học Central Missouri, mùa thu năm nay chỉ có 944 sinh viên quốc tế nhập học, giảm mạnh so với con số 1.500 sinh viên của năm trước. Lượng sinh viên giảm, thu nhập từ học phí giảm theo, tác động tiêu cực tới mọi hoạt động của trường. Sinh viên quốc tế đóng số tiền nhiều gấp đôi khoản 6.445 học phí của cư dân bang Missouri, như vậy trường này đã thất thu khoảng 14 triệu USD. Hậu quả là trường Central Missouri buộc phải giảm bớt số người trợ giảng cho các chương trình tin học, lĩnh vực mà nhiều sinh viên ngoại quốc theo học, cũng như trì hoãn việc bảo trì và cắt giảm kinh phí cho những hoạt động ngoại khóa như là in báo tường.
Theo các con số sơ bộ từ cuộc khảo sát 500 trường đại học do Viện Giáo dục Quốc tế tiến hành, trên toàn quốc, trong mùa thu vừa qua, số lượng sinh viên ngoại quốc mới giảm ở mức trung bình 7%. Mới đây, cơ quan xếp hạng đầu tư Moody đã thay đổi mức xếp hạng đối với giáo dục đại học từ mức "ổn định" xuống thành "tiêu cực". Cơ quan này cảnh báo những trường đại học không nằm trong nhóm được công nhận tên tuổi trên toàn cầu sẽ bị tác động nặng nề nhất.
Cũng theo cuộc khảo sát của Viện Giáo dục Quốc tế, số lượng sinh viên quốc tế sụt giảm đến từ một loạt quốc gia, trong đó có cả Trung Quốc và Ấn Độ - hai nước có nhiều sinh viên theo học ở Mỹ nhất.
Những lý do khác khiến học sinh quốc tế tại Mỹ sụt giảm bao gồm tính cạnh tranh gia tăng từ các trường của những nước khác, các khoản cắt giảm các chương trình học bổng tại Saudi Arabia và Brazil, cuộc khủng hoảng tiền tệ tại Ấn Độ khiến chính phủ nước này phải tiến hành đổi tiền.
Nguồn: Thông tấn xã Việt NamDịch TA hả bn :
Main Entry Hardwardwardward and Rehearsals
A US university must cut many programs in the face of international students having to do a number of factors, including major hard drives. The difference is a graduation of the primary students from the United States of America, present to 1 million students are visiting the college education and education, reclaimed $ 39 billion.
The number of international students arriving in the United States begins to sink by 2016, partly due to changes in foreign economic conditions and focus on cases in Canada, Australia and some other English-speaking countries. According to universities, since the election of President Trump, prominent people and the more rigorous of the US search area should be less attractive than international students.
1 . sandwich : bánh mì sandwich
2: hamburger : bánh ham - bơ - gơ
3 : pizza : bánh pi - da
4 : salad : rau trộn
5: noodles : mì , phở
6 : spaghetti : mì ống
7 : sausage : xúc xích
8 : pasta : mì ý
9 : meat : thịt
10 : pork : thịt heo
11 : fruit juice : nước trái cây
12 : smoothies : sinh tố
13 : lemonade : nước chanh
14 : squash : nước ép
15 : iced tea : trà đá
16 : water : nước lọc
17 : coffee : cà phê
18 : cocoa : ca cao
19 : cola : cô ca cô la
20 : milkshake : sữa khuấy bột
k mình nhá
Beer : bia Cake : bánh
Coffe : cà phê Biscuit : Bánh quy
Fruit juice : nước ép hoa quả Bread : Bánh mì
Hot chocolate : ca cao nóng Cheese : phô mai
Bạn tự tìm thêm nha