Điền vào chỗ chấm:.... mà bạn mô tả thuật toán cho máy tính bằng ngôn ngữ lập trình a phần mềm máy tính
b bài toán
C chương trình máy tính
d đáp án khác
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[300][300];
int main()
{
long long m, n;
cin>>m>>n;
for(int i=1; i<=m; i++)
{
for(int j=1; j<=n; j++)
{
cin>>a[i][j];
if(a[i][j]%2==0) a[i][j]*=3;
else a[i][j]*=2;
}
}
for(int i=1; i<=m; i++)
{
for(int j=1; j<=n; j++)
{
cout<<a[i][j]<<" ";
}
cout<<'\n' ;
}
}
A = [[1, 3], [4, 7], [10, 2]]
# Khởi tạo biến max_value và vị trí của nó
max_value = A[0][0]
max_row = 0
max_col = 0
# Duyệt qua từng hàng trong dãy A
for i in range(len(A)):
# Duyệt qua từng cột trong dãy A[i]
for j in range(len(A[i])):
# So sánh phần tử hiện tại với max_value
if A[i][j] > max_value:
# Cập nhật max_value và vị trí của nó
max_value = A[i][j]
max_row = i
max_col = j
# In phần tử lớn nhất
print(f"Phần tử lớn nhất trong dãy A là: {A[max_row][max_col]}")
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[3000];
int main()
{
long long m, n;
cin>>m;
for(int i=1; i<=m; i++)
{
cin>>a[i];
}
cout<<m<<'\n';
for(int i=1; i<=m; i++)
{
cout<<a[i]<<" ";
}
}
bước 1
chọn file
bước 2
chọn print
bước 3
chon số trang và máy để in
bước 4
nhấn print (có hình máy in)
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[300][300];
int main()
{
long long m, n;
cin>>m>>n;
for(int i=1; i<=m; i++)
{
for(int j=1; j<=n; j++)
{
if((i+j)%2==0)
{
a[i][j]=0;
}
else a[i][j]=1;
}
}
for(int i=1; i<=m; i++)
{
for(int j=1; j<=n; j++)
{
cout<<a[i][j]<<" ";
}
cout<<'\n';
}
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[300][300];
int main()
{
long long m, n;
cin>>m>>n;
long long ans=0;
for(int i=1; i<=m; i++)
{
for(int j=1; j<=n; j++)
{
cin>>a[i][j];
}
}
for(int i=1; i<=m; i++)
{
for(int j=1; j<=n; j++)
{
ans=min(ans, a[i][j]);
}
}
cout<<ans;
}
đáp án : C,Chương trình máy tính