Có bn số nguyên n sao cho :
(n2 - 2 ) . ( 20 - n2 ) > 0
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: 2x + 3 = 0 => x = -3/2
2 - x = 0 => x = 2
Lập bảng xét dấu:
x 2x + 3 2 - x -3 2 2 0 0 - + + + + -
Với x < -3/2
Ta có: -2x - 3 - 2 + x = 5
=> -x - 5 = 5
=> -x = 10
=> x = -10 (thỏa mãn)
Với -3/2 ≤ x < 2
Ta có: 2x + 3 - 2 + x = 5
=> 3x + 1 = 5
=> 3x = 4
=> x = 4/3 (thỏa mãn)
Với 2 ≤ x
Ta có: 2x + 3 - x + 2 = 5
=> x + 5 = 5
=> x = 0 (ko thỏa mãn)
Vậy...
A B C D E O K x L
Gọi Ax là phân giác của ^BAC. Dựng hình bình hành ABLC.
Trước hết ta có \(\Delta\)DBC cân tại B => ^BCD = ^BDC = ^LCD (Vì AB // CL)
Tương tự ^CBE = ^LBE. Do đó BE,CD là hai đường phân giác trong \(\Delta\)BLC
Vì BE giao CD tại O nên LO là phân giác của ^BLC
Chú ý rằng Ax là phân giác của ^BAC, suy ra Ax // LO
Mà OK // Ax nên K,O,L thẳng hàng (Tiên đề Euclid)
Do vậy ^CKL = ^BLK = ^CLK => \(\Delta\)KCL cân tại C => CK = CL = AB (đpcm).
a) Vì EF là đường trung trực của AB nên FA = FB ( Theo định lý về t/c đường trung trực của đoạn thẳng)
b)Vì \(\hept{\begin{cases}EF\perp AB\\AC\perp AB\end{cases}}\Rightarrow EF//AC\)
Vì \(\hept{\begin{cases}EF//AC\\FH\perp Ac\end{cases}}\Rightarrow EF\perp FH\left(đpcm\right)\)
c) Xét \(\Delta AEH\)và \(\Delta HFE\)có:
\(\widehat{AHE}=\widehat{HEF}\)(so le trong)
AF: cạnh chung
\(\widehat{AEH}=\widehat{HFE}\)(so le trong,\( AE//FH\))
Suy ra \(\Delta AEH=\)\(\Delta HFE\left(c-g-c\right)\)
Suy ra FH = AE ( hai cạnh tương ứng)
d) Chứng minh EH là đường trung bình sau đó suy ra đpcm
Bài giải
\(\left(x+1\right)\left(x+3\right)< 0\) khi ( x + 1 ) < 0 hoặc ( x + 3 ) < 0
Mà ( x + 1 ) < ( x + 3 ) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x+1\right)< 0\\\left(x+3\right)>0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x< -1\\x>-3\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\text{ }-3< x< -1\)
\(\Rightarrow\text{ }x=-2\)
Và \(-2>3\cdot\left(-2\right)\text{ }\Leftrightarrow\text{ }-2>-6\) ( Thỏa mãn điều kiện đề bài )
Vậy \(\left(x+1\right)\left(x+3\right)< 0\) khi \(x=-2\)
1. x O x' y y'
Giải: a) Ta có: \(\widehat{xOy}+\widehat{yOx'}=180^0\) (kề bù)
=> \(\widehat{yOx'}=180^0-\widehat{xOy}=180^0-75^0=105^0\)
Ta lại có: \(\widehat{xOy}=\widehat{x'Oy'}\) (đối đỉnh)
Mà \(\widehat{xOy}=75^0\) => \(\widehat{x'Oy'}=75^0\)
\(\widehat{yOx'}=\widehat{xOy'}\) (đối đỉnh)
Mà \(\widehat{yOx'}=105^0\) => \(\widehat{xOy'}=105^0\)
1b) Ta có: \(\widehat{xOy}+\widehat{x'Oy}=180^0\) (kề bù)
mà \(\widehat{x'Oy}-\widehat{xOy}=30^0\)
=> \(2.\widehat{x'Oy}=210^0\)
=> \(\widehat{x'Oy}=210^0:2=105^0\) => \(\widehat{x'Oy}=\widehat{xOy'}=105^0\) (đối đỉnh)
=> \(\widehat{xOy}=180^0-105^0=75^0\) => \(\widehat{xOy}=\widehat{x'Oy'}=75^0\) (đối đỉnh)
2. O x y x' y' m m'
Giải: a) Ta có: \(\widehat{xOm}=\widehat{x'Om'}\) (đối đỉnh)
\(\widehat{mOy}=\widehat{m'Oy'}\) (đối đỉnh)
Mà \(\widehat{xOm}=\widehat{mOy}\) (gt)
=> \(\widehat{x'Om'}=\widehat{m'Oy'}\)
Ta lại có: \(\widehat{xOy}=\widehat{x'Oy'}\) (đối đỉnh)
Mà \(\widehat{xOm}=\widehat{mOy}=\frac{1}{2}.\widehat{xOy}\) (vì Om là tia p/giác)
=> \(\widehat{x'Om'}=\widehat{m'Oy'}=\frac{1}{2}.\widehat{xOy}\)
=> Om' nằm giữa Ox' và Oy'
=> Om' là tia p/giác của góc x'Oy'
b) Tự viết
Bài giải
\(\left(n^2-2\right)\left(20-n^2\right)>0\)
TH1 : \(\hept{\begin{cases}n^2-2< 0\\20-n^2< 0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}n^2< 2\\n^2>20\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\text{ }20< n^2< 2\) ( Không thỏa mãn )
TH2 : \(\hept{\begin{cases}n^2-2>0\\20-n^2>0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}n^2>2\\n^2< 20\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\text{ }2< n^2< 20\)
\(\Rightarrow\text{ }n^2\in\left\{4\text{ ; }9\text{ ; }16\right\}\)
\(\Rightarrow\text{ }n^2\in\left\{\left(\pm2\right)^2\text{ ; }\left(\pm3\right)^2\text{ ; }\left(\pm4\right)^2\right\}\)
\(\Rightarrow\text{ }n\in\left\{-2\text{ ; }2\text{ ; }-3\text{ ; }3\text{ ; }-4\text{ ; }4\right\}\)
Bài giải
\(\left(n^2-2\right)\left(20-n^2\right)>0\)
TH1 : \(\hept{\begin{cases}n^2-2< 0\\20-n^2< 0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}n^2< 2\\n^2>20\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\text{ }20< n^2< 2\) ( Không thỏa mãn )
TH2 : \(\hept{\begin{cases}n^2-2>0\\20-n^2>0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}n^2>2\\n^2< 20\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\text{ }2< n^2< 20\)
\(\Rightarrow\text{ }n^2\in\left\{4\text{ ; }9\text{ ; }16\right\}\)
\(\Rightarrow\text{ }n^2\in\left\{\left(\pm2\right)^2\text{ ; }\left(\pm3\right)^2\text{ ; }\left(\pm4\right)^2\right\}\)
\(\Rightarrow\text{ }n\in\left\{-2\text{ ; }2\text{ ; }-3\text{ ; }3\text{ ; }-4\text{ ; }4\right\}\)
Vậy có 6 số nguyên thỏa mãn đề bài