Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VIII/ Đọc và chọn đáp án đúng.
It is five o’clock in the evening when Rene Wagner came home from work. She walked into the living room and looked at her three children. They were 14,13 and 9 years old. They were watching TV. The living room was a mess.There were dirty socks on the floor and cookies on the sofa. Games and toys were everywhere.Rene was angry,“This place is a mess” she told her children, “I can’t work all day and then do housework all evening. I’m not going to do housework!” Rene didn’t do housework. She didn’t clean or wash dishes. She didn’t wash clothes, either. Every evening she sat on the sofa and watched TV.
After two weeks, every plate, fork and glass in the house was dirty. All the children’s clothes were dirty. Every garbage basket was full. The house was a mess.
Then, one day Rene came home from work and got a big surprise. The kitchen was clean. The children cleaned the kitchen !
The next day, the living room was clean, and the children were washing their clothes. Rene told the children “OK, I’ll do the housework again. But you have to help me.”
Now Rene and her three children do the housework together. Then they all sit on the sofa and watch TV !
1. When Rene came home from work, she found the house ……………. .
A. clean and dirty B. dirty and tidy C. dirty and untidy D. clean but untidy
2. Rene told her children ………………….. .
A. to do the housework B. she couldn’t do housework
C. not to do housework D. she wouldn’t do housework
3. Two weeks later, the house was ……………… .
A. very clean B. a mess C. tidy D. rather dirty
4. Some days later, the house was clean again because ……………………. .
A. she couldn’t let it that way B. her children did housework.
C. her chidren didn’t do housework. D. she did housework again.
5. Now Rene does housework again because …………………. .
A. her children help her. B. they can watch TV together.
C. her children wash their clothes. D. her chidren don’t do it.
17. When Rene came home from work, she found the house ________________.
A. clean and dirty
B. dirty and tidy
C. dirty and untidy
D. clean but untidy
18. Rene told her children _________________.
A. to do the housework
B. she couldn’t do housework
C. not to do housework
D. she wouldn’t do housework
19. Some days later, the house was clean again because ______________.
A. she couldn’t let it that way
B. her children did housework.
C. her children didn’t do housework.
D. she did housework again.
20. Now Rene does housework again because __________________.
A. her children help her.
B. they can watch TV together.
C. her children wash their clothes.
D. her children don’t do it.
they usually prepare a lot of their guess dishes on the weekend
mik cũng ko chắc lắm
Open your book , please
không bik có đúng không nx
k và kb nha ( đừng k sai )
Đáp án : I predict it will rain today
HT
Asia
Europe
Africa
America
Oceania
The South Pole
Châu Á = Asia
Châu Âu = Europe
Châu Phi = Africa
Châu Mỹ = America
Châu Đại Dương = Oceania
Châu Nam Cực = Antarca
My dream house is a large villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are sixteen rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super cars trere. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automa machines such as a smart clock, morden fridge, automa dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programme from space or contact friends on other planets by this fantasic TV. I might aloso join online classes on TV and not have to go to school.
Bản dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là 1 biệt thự lớn. Nó gần bờ biển, bao quang bởi hàng dừa và biển xanh. Có 16 phòng trong nhà của tôi và 1 nửa trong số chúng để thư giãn và giải trí. Nó có một nhà để xe lớn để tôi có thể lưu trữ siêu xe của tôi ở đó. Nhà tôi có điện gió hoặc năng lượng mặt trời. Tôi sử dung máy móc công nghệ cao và tự động như đồng hồ thông minh, tủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động và máy giặt. Chúng có thể được kiểm soát bằng giọng nói và giúp tôi nói thời gian, dự báo thời tiết, bảo quản thức ăn và rửa chén đĩa, quần áo. Có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà tôi. Tôi có thể lướt internet, xem chương trình truyền hình yêu thích của tôi từ không gian hoặc liên hệ với bạn bè trên các hành tinh khác của TV tuyệt vời này. Tôi cũng có thể tham gia các lớp học trực tuyến trên TV và không phải đi học.
My dream house is a large villa. It is near the coast, surrounded by rows of coconut trees and the blue sea. There are sixteen rooms in my house and half of them for relaxation and entertainment. It has a big garage so that I can store my super cars trere. My house has wind power or solar energy. I use hi-tech and automa machines such as a smart clock, morden fridge, automa dishwasher and washing machine. They can be controlled by voice and help me tell the time, forecast weather, preserve food and wash dishes and clothes. There is a super smart TV in my house. I might surf the internet, watch my favourite TV programme from space or contact friends on other planets by this fantasic TV. I might aloso join online classes on TV and not have to go to school.
Bản dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là 1 biệt thự lớn. Nó gần bờ biển, bao quang bởi hàng dừa và biển xanh. Có 16 phòng trong nhà của tôi và 1 nửa trong số chúng để thư giãn và giải trí. Nó có một nhà để xe lớn để tôi có thể lưu trữ siêu xe của tôi ở đó. Nhà tôi có điện gió hoặc năng lượng mặt trời. Tôi sử dung máy móc công nghệ cao và tự động như đồng hồ thông minh, tủ lạnh hiện đại, máy rửa chén tự động và máy giặt. Chúng có thể được kiểm soát bằng giọng nói và giúp tôi nói thời gian, dự báo thời tiết, bảo quản thức ăn và rửa chén đĩa, quần áo. Có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà tôi. Tôi có thể lướt internet, xem chương trình truyền hình yêu thích của tôi từ không gian hoặc liên hệ với bạn bè trên các hành tinh khác của TV tuyệt vời này. Tôi cũng có thể tham gia các lớp học trực tuyến trên TV và không phải đi học.
HokT
34. the entrance of the zoo is at the bus stop
35. what would you to eat ?
36.I'd a sandwich and an apple , please
37.how many sausages do you eat every day ?
38. how much water do you drink every day ?
39. I drink five bottles of water a day
40. there are four seasons in my country
41. what's autumn in hai phong ?
42. It's usually dry and cool
43. what will the weather be tomorrow?
44. It will be cool and windy
45. where did you go last weekend ?
46. I went to Phu Quoc Island
47. what do you think of it ?
48. It's more beautiful than I expected .
49. I'LL go to phu quoc island next year
50. I live in a small vilage in ha nam
51. life in my hometown is quiet and peacful
52. the villagers are kind and friendly
53. ha noi is busy and noisy
54. ha noi is more crowed than ha nam
nếu có gì sai thì mik xin lỗi nghe , sai ở đâu thì chỉ cho mik với ak
41 , What’s autumn in Hai Phong ?
42 , It's usually dry and cold
43,What will the weather be tomorrow?
44,It will be cold and windy
45,Where did you go last weekend ?
46, I went to Phu Quoc Island
47 , What do you think of it ?
48,It's more beautiful than i expected
49 , I'll go to Phu Quoc Island next year
50, I live in a small village in Ha Nam
51, My life in hometown is quite and peaceful
52 , The villagers are kind and friendly
53, Ha Noi is busy and noisy
54 , Ha Noi is more crowded than Ha Nam
11. don't have/ has
12. watches/ is watching
13. swim/ are going
14. play/ are playing
15. rides/ is walking
16. work
17. belongs
18. sees
19. teaches
20. is sleeping
21. is knocking
22. is coming
23. is having
24. learn
25. smoke
26. collect
27. eat
28 is
29. do your parents do
30. will travel
31. is going to visit
32. will come
33. practise/ spoke
34. play
35. is / doing
36. is/ is cooking
37. washes
38. come
39. to come
40. to drink
41. eating
42. listening
43. do/ doing
44. ride
45. do
46. stay
47. go
48. sing
49. dacing
22. is
25. am
50. playing
26. am having
51. go
52. isn't
53. is/ is
54. Do/ camp
55. Does/ plant
11. doesn't have/has
12. watches/is watching
13. swim/ are going
14. play/are playing
15. rides/ is walking
16. works
17. belongs
18. sees
19. teaches
20. is sleeping
21. is knocking
22. is coming
23. is having
24. learn
25. smoke
26. collect
27. eat
28. are
29. do your grandparents do
30. travels
31. will visit
32. will come
33. prace/ will speak
34, play
35, is/doing
36. is/is cooking
37. washes
38. come
39. to come
40. to drink
41. lik.e eating/to eat
42. lik.es listening/to listen
43. do... li.ke to do/doing
44. ride
45. do
46. stay
47. go
48. sing
49. dancing
22. is
25. will be
50. playing
26. am having
51. go
52. isn't
53. is/ is
54. Do / camp
55. Does/plant