Ai giúp mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thì hiện tại đơn (Simple Present hoặc Present Simple) là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.
bài này dễ mà
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Công thức
(+) S + be / V(s/es) + O
(-) S + be not + O
doesn,t /don't V + O
(?) Do /DoeS + S + V + O ?
be + S + O
HT
Present simple
Dùng để diễn tả lịch trình, sự thật hiển nhiên, diễn tả một thói quen.
(+) S V
(-) S don't/doesn't V.
(?) (Wh) do/does S V?
@Cỏ
#Forever
Exercise 4: Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentence.
1. How is your first week _________ school?
a. on b. at c. for d. to
2. My brother often helps me_________ my homework.
a. at b. about c. for d. with
3. It is Nam’s ______ subject.
a. smart b. good c. favourite d. intelligent
4. The villa is _________by pine trees.
a. surrounded b. built c. covered d. grounded
5. We do_________ in the gym every afternoon.
a. table tennis b. football c. judo d. homework
6. Let’s ___________ a meeting on Monday!
a. to have b. having c. have d. had
7. Nowadays, students often use_________ in mathemas lessons.
a. rubbers b. calculators c. pencils d. dictionaries
8. My cousin goes to a_________ school, so she only comes home at weekends.
a. boarding b. private c. public d. international
9. You look really_________ in your new uniform!
a. excited b. smart c. healthy d. interesting
10. How about ____________ swimming this weekend?
a. playing b. doing c. going d. making
Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
- Always (luôn luôn)
- usually (thường xuyên)
- often (thường xuyên)
- frequently (thường xuyên)
- sometimes (thỉnh thoảng)
- seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
- hardly (hiếm khi)
- never (không bao giờ)
- Và còn nhìu nx
Every
Thứ, ngày, tháng thêm _es/s
Trạng từ chỉ tần suất
@Cỏ
#Forever
Tra từ điển nha bạn.
Có phiên âm quốc tể ngữ rõ ràng, bạn chỉ cần đối chiếu vào bài là dễ dàng làm được.
@Cỏ
#Forever