Chọn cách pháp âm khác
1A.cooked B.invited C.visited D.ended
2 A.believed B.opened C.looked D.travelled
3 A.watched B.phoned C. stopped D.washed
4 A.needed B.loved C.rained D.called
5 A attended B.started C.wanted D.passed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ôn bài, ngủ sớm, sáng mai 5h sáng dậy ôn bài cho nhớ
ôn thi;chuẩn bị đồ dùng;ăn sáng/trưa/tối;nghỉ ngơi;đi ngủ
Hehe😎😅😃😃😁
Ex1
1 prevent
2 environment
3 recycle
4 affects
5 harm
6 caused
7 issue
8 health
9 burned
10 coughed
11 damade
12 lung
13 disease
14 pollution
15 heart
Ex2
1 polluted
2 healthily
3 Prevention
4 environmentally
5 reduction
6 saving
7 harmlessly
8 electrician
9 poisonous
10 protection
11 wasteful
12 tourism
13 organized
14 removement
15 cleaner
1A
Âm /t/ còn lại âm /id/
2c
Âm /t/ còn lại âm /d/
3b
Âm /d/ còn lại âm /t/
4a
Âm /id/ còn lại âm /d/
5d
Âm /t/ còn lại âm /d/
*Cách phát âm đuôi -ed
/id/: Trước -ed là /t/ và /d/
/t/: Khi âm tận cùng trước nó là /s/, /ʧ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
/d/: các trường hợp còn lại.
*Lưu ý: Có một số từ không tuân theo quy tắc, ví dụ
Aged(a): cao tuổi, lớn tuổi có âm -ed phát âm là -id
Naked(a): trần truồng có âm -ed phát âm là -id
Dogged(a): gan góc, gan lì, bền bỉ có âm -ed phát âm là -id
etc...
#\(yGLinh\)
1 A
2 C
3 B
4 A
5 D