K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10

nhanh giúp mik vs ạ

 

14 tháng 10

1 cook

2 Did - plant

3 are picking up

4 recycled

5 read

6 donate

7 started

8 tutor 

9 give

10 became

11 write - gave

I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Question 1. A. together B. technology C. geography D. negative Question 2. A. mystery B. fantasy C. music D. sign Question 3. A. Thursday B. author C. things D. other Question 4. A. capital B. activity C. adventure D. math Question 5. A. pronoun B. mountain C. around D. should Question 6. A....
Đọc tiếp
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group. Question 1. A. together B. technology C. geography D. negative Question 2. A. mystery B. fantasy C. music D. sign Question 3. A. Thursday B. author C. things D. other Question 4. A. capital B. activity C. adventure D. math Question 5. A. pronoun B. mountain C. around D. should Question 6. A. tables B. sentences C. movies D. games Question 7. A. booked B. placed C. missed D. acted Question 8. A. animals B. crafts C. problems D. farmers Question 9. A. literature B. biology C. physics D. history Question 10. A. teenagers B. months C. adults D. parts II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that of the other in each group. Question 11. A. suggest B. subject C. drama D. baseball Question 12. A. fantasy B. history C. mystery D. adventure Question 13. A. author B. decide C. science D. novel Question 14. A. author B. event C. indoor D. physics Question 15. A. music B. outdoor C. correct D. novel Question 16. A. biology B. geography C. literature D. activity Question 17. A. physics B. perform C. soccer D. music Question 18. A. television B. education C. intonation D. information Question 19. A. geography B. technology C. biology D. literature Question 20. A. adventure B. history C. fantasy D. favorite III. Write the suitable word for each picture. Question 21.    Question 23.    Question 25.    Question 27.    Question 29.    Question 31.    Question 33.    Question 35.    for a book club? Question 44. Many students like playing soccer and tennis. They're      at school. Question 46. Some students love doing      at school. Question 48. Volleyball and table tennis are   . He thinks all the books he has to read in the class are boring. Question 50. Her first      class. Question 52. Why don't you      is looking for actors for their new play. Question 54. Harry Potter is a famous      I like learning about people in the past. Question 56. There are many   <input type="text" data-cke-saved-name="quiz-ans-t04" name="quiz-ans-t04" class="form-control quiz-ans-t04" maxlength="123" autocomplete="off" "="" style="margin: 0px; font-family: monospace; font-size: 23px; line-height: 1.5; width: 50px; padding-top: 0px; padding-bottom: 0px; font-weight: 700; background-clip: padding-box; appearance: none; border-radius: 0px; transition: border-color 0.15s ease-in-out, box-shadow 0.15s ease-in-out; text-align: center; background-image: url(&quot;/images/gduoi2.png&quot;); height: 28px; background-size: 20px; border-width: 0px !important; border-style: initial !important; border-color: initial !important; outline: none !important; box-shadow: none !important;">   projects before the holidays. You can learn how to make beautiful cards and decorations. 1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556

 

Nộp bài My name: nhập tên

[Đổi tên/Not you?]

Kết quả bài làm:
UNIT 2: SCHOOL - PHONETICS & VOCABULARY - Bài tập Tiếng Anh lớp 6 (i-Learn Smart World)

 

 

  Tổng hợp Bài tập Game10 Triệu phú Quiz 1
QR Code Copy link Embed Thi vào Lớp 10 THPT Tiếng Anh THPT Lịch sử THPT Địa lí THPT GDCD Luyện nhớ Từ vựng Lớp 1-12 Bài học Từ vựng trên YHW

giúp mình với

 

 
1
14 tháng 10

Em đăng lại đề bài nhé

17 tháng 10

9 A

10 B

11 B

12 D

13 B

14 A

15 B

16 C

17 A

18 B

19 B

20 D

17 tháng 10

21 A

22 D

23 A

24 C

25 C

26 B

27A

28 C

29 D

30 C

16 tháng 10
người da đen
16 tháng 10

Trong tiếng Anh, nigger (hay nigga) là từ dùng để chỉ nhóm người da đen. Từ này xuất hiện vào thế kỷ 18, bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha negro (gốc Latinh: niger, nghĩa là màu đen). Nigger thường được sử dụng với ý nghĩa khinh miệt cho tới thế kỷ 20 tại Mỹ, nơi nó trở thành một từ lóng mang tính xúc phạm và phân biệt chủng tộc khi dùng để gọi những người da đen. Hiểu một cách thông tục, nigger có nghĩa là "mọi đen".

Bởi vì thuật ngữ này được coi là cực kỳ gây khó chịu, nó thường được gọi bằng từ "N-word", đặc biệt là trên Internet. Nhưng nó vẫn được sử dụng, đặc biệt là từ biến thể nigga, do chính những người Mỹ gốc Phi sử dụng. Trong các phương ngữ của tiếng Anh (bao gồm tiếng Anh chuẩn), "nigger" và "nigga" được phát âm giống nhau.

27 tháng 10

1. Tam and Huy were ... age

a, the different

b, the same

c, like

d, same 

2. Lan and Mai are the ... age

a, same

b, same as

c, different from

d, like

3. Joe did not run ... as Bill

a, so quick 

b, as quickly

c, as quick

d, same quick

4. Mai does not sing... her mom

a, so good as

b, as good as

c, as well as

d, so well

5, My suitcase is... as yours

a, the same size 

b, same as

c, the differ

d, different from

6, our books are ...

a, same

b, alike

c, different

d, like

7, My bag is ... your bag

a, similar to

b, similar

c, same as

d, is the same

27 tháng 10

24 B

25 C

27 tháng 10
Bài tập 3 tin tức và đã quyết định xin chào nộp đơn xin việc Nhóm chúng tôi cần người giúp việc trẻ (18-25) trại dành cho trẻ 10-14 tuổi. Nhiệm vụ bao gồm hỗ trợ các trò chơi và các hoạt động khác, Herpers phải nói được tiếng Anh hoặc tiếng Pháp và có thể làm việc bất cứ lúc nào, kể cả một số ings, từ ngày 5 đến ngày 25 tháng 7. Áp dụng một cách dí dỏm cho Ben Carroll Trong khi 120-150 wont khi nộp đơn xin việc.

 

Reorder the words to make correct sentences. .( Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh) 1. in / My / a / father / works / the / in / city. / hospital ………………………………………………………………………………………. 2. Hoa / and / teeth. / at / brushes / six / o’clock / gets / up / her ……………………………………………………………………………………… 3. shoes / Those / the / are / Millers’. …………………………………………………………………………………… 4. . house. / six / Minh’s / There / are / rooms / in. ……………………………………………………………………………………. 5. . not / moment. /...
Đọc tiếp

Reorder the words to make correct sentences. .( Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh)

1. in / My / a / father / works / the / in / city. / hospital

……………………………………………………………………………………….

2. Hoa / and / teeth. / at / brushes / six / o’clock / gets / up / her

………………………………………………………………………………………

3. shoes / Those / the / are / Millers’.

……………………………………………………………………………………

4. . house. / six / Minh’s / There / are / rooms / in.

…………………………………………………………………………………….

5. . not / moment. / English / learning / am / the /I / at

…………………………………………………………………………………..

 

1
27 tháng 10

1 My father works in a hospital in the city

2 Hoa gets up at six o'clock and brushes her teeth

3 Those are Miller's shoes

4 There are six rooms in Minh's house

5 I am not learning English at the moment