Bài 3: Tìm nghiệm của các đa thức sau:
Dạng 1: Ax + B
a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 e) 2x + 6
Dạng 2: ( Ax + B ) ( Cx + D )
a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( 2x – 1/4). ( 2x + 5)
Dạng 3: Ax2 + Bx
a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2
Dạng 4: Ax2 + C Với A, C trái dấu
a) x2 – 1 b) x2 – 9 c) x2 – 1/4 d) – x 2 + 25 e) - x2 + 4/16 Dạng 5: Ax2 + C Với A, C cùng dấu
a) 4x2 + 5 b) 10x2 + 3/4 c) x2 + 2 d) –x2 – 16 e) - 4x4 – 25 Dạng 6: Ax2 + Bx + C (Dành cho học sinh khá giỏi)
a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
e) x2 – x + 1 g) x2 + x + 1 h) 2x2 – 5x + 7 k) 4x2 – 7x + 3