K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 1 2022

=15/17

22 tháng 1 2022

15/17 nhé

22 tháng 1 2022

Diện tích cái sân là:

50 x 30 = 1500 (m2)

Chi phí lát nền cái sân đó là:

1500 x 39 000 = 58 500 000 ( đồng )

22 tháng 1 2022

ko có hình bình giác chỉ có hình bình hành công thức là :

Diện tích hình bình hành được tính theo công thức bằng tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.

SABCD = a.h

Trong đó:

  • S là diện tích hình bình hành.
  • a là cạnh đáy của hình bình hành.
  • h là chiều cao, nối từ đỉnh tới đáy của một hình bình hành.
22 tháng 1 2022

hình bình giác là hình j z em cj chx bao h nghe 

22 tháng 1 2022

                                                                                     Giải 

     sân đó lát được số mét vuông là:

                    50 x 30 = 1500 (m2)

     chi phí lát nền cái sân đó hết số tiền là:

               1.500 x 39.000 = 58.500.000 (đồng)

                              đáp số: 58.500.000 đồng

(chọn mình nhaaaaa ! CẢM ƠN BẠN)

DD
23 tháng 1 2022

Diện tích tấm thảm là: 

\(30\times20=600\left(m^2\right)\)

Chi phí trải thảm căn phòng đó là: 

\(49000\times600=29400000\)(đồng) 

22 tháng 1 2022

Anh nhiều hơn TBC số tuổi của 2 anh em là 4 tuổi . Hỏi anh hơn em mấy tuổi .

22 tháng 1 2022

Anh nhiều hơn TBC số tuổi của 2 anh em là 4 tuổi . Hỏi anh hơn em mấy tuổi.

22 tháng 1 2022

TL:

90

HT
 

Ta có:

a45b  = x

Để x chia hết cho 2 ,5,9 thì :

a45b fai có chữ số tận cùng là 0

Vậy ta có số a450

b = 0

Mà các số chia hết cho 9 đều tổng các chữ số chia hết cho 9.

 4 + 5 + 0 = 9

\(\Rightarrow\) a + 9 chia hết cho 9

Mà 9 + 9 = 18 ; 18 : 9 = 2 (chia hết)

a = 9

Vậy a = 9 ; b = 0

22 tháng 1 2022

ta lấy \(\frac{5}{11}\cdot\frac{4}{7}=\frac{20}{77}\) "." là dấu nhân

ÔN TẬP MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ III. PHẦN TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúngCâu 1. Trong các số 342; 169; 824; 913; số chia hết cho 3 là:A. 342 B. 169 C. 824 D. 913Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 45km2 17m2= …......m2 là:A. 4517 B. 450 017 C. 45 000 017 D. 45 2170 000Câu 3. Trong các phân số:5/2 ;5/3 ;6/2;7/3 phân số bằng 3 là:A.5/2 B.5/3 C.6/2 D.73Câu 4. Các phân số vừa lớn hơn 2/5 vừa bé...
Đọc tiếp

ÔN TẬP MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Trong các số 342; 169; 824; 913; số chia hết cho 3 là:

A. 342 B. 169 C. 824 D. 913

Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 45km2 17m2= …......m2 là:

A. 4517 B. 450 017 C. 45 000 017 D. 45 2170 000

Câu 3. Trong các phân số:5/2 ;5/3 ;6/2;7/3 phân số bằng 3 là:

A.5/2 B.5/3 C.6/2 D.73

Câu 4. Các phân số vừa lớn hơn 2/5 vừa bé hơn 3/5 và đều có mẫu số 15 là:

A.10/15 ; 11/15 B.15/15; 20/15 C.1/15; 4/15 D.6/15 ; 9/15

Câu 5. giờ = .......phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 30 B. 20 C. 120 D. 1800

câu 6: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 5dm, chiều cao 37cm:

A. 1850dm2 B. 185dm2 C. 185cm2 D. 1850cm2

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7. Tính

a) 5/7 + 3/7

= .............................................................................................................................

b) 5/6 - 3/4

= .............................................................................................................................

c) 9/11 x 8

= .............................................................................................................................

d)10/21 : 2/3

= ..........................................................................................................

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a)1/3 x 3/5 + 1/3 x 2/5

=................................................................................................

b) 4 x 8/9 + 8/9 x 2 + 3 x 8/9

=....................................................................................

Câu 9. Một cửa hàng có 350 kg gạo. Buổi sáng đã bán 4/7 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 10: Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 4/7 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích tấm kính đó

0