hủ tiếu trong tiếng anh gọi là cái gì 5 người trả lời trước cho 1 like
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
XI. Make sentences using the words and phrases given.
76. Game show/ this week/ test/ knowledge/ rain forests.
=> The game show this week tests our knowledge of rain forests
77. Questions/ quiz show/ about different subjects/ grade one/ grade six.
=> The questions in the quiz show are about different subjectsfrom grade one to grade six.
78. That singer/ live show/ theater/ be/ TV/ tomorrow.
=> That singer in the live show at the theater will be on TV tomorrow
79. That channel/ tell/ people/ life/ animals/ world.
=> That channel tells people about the life of animals in the world
80. Show/ help/ us/ remember/ childhood.
=> This show help us to remember the childhood
After (sau khi) you're done reviewing (ôn/học xong) your homework (bài), which question (câu hỏi) or section (hay phần) is the hardest (khó nhất) for you (cho bạn)? Which one (phần nào) you still (vẫn) don't understand (không hiểu)?
ewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same.
71. Cartoons are colourful and funny: that's why children enjoy watching them.
Children enjoy watching cartoons are colourful and funny
72. VTV Channels offer many interesting programmes in different subjects. VTV Channels are broadcast in several languages.
VTV Channels offer many interesting programmes in different subjects are broadcast in several languages.
73. That film is very famous in the USA but not many Vietnamese people know it.
Not many Vietnamese people know that film in the USA
74. Many people think the Fashion programme is only for women; the programme is for everyone.
Many people think the Fashion programme is only for women but the programme is for everyone .
75. I am going to have a test tomorrow; I can't watch the cartoon.
I am going to have a test tomorrow and I can't watch the cartoon.
1. Children enjoy watching cartoons because they are colourful and funny.
2. VTV Channels offer many interesting programmes in different subjects and are broadcast in several languages.
3. Not many Vietnamese people know that film but it is very famous in the USA.
4. Many people think the Fashion programme is only for women but it is for everyone.
5. I am going to have a test tomorrow so I can't watch the cartoon.
IX. There is ONE mistake in each sentence, try to find the mistake and correct it.
66. There are much music programmes on TV nowadays.
=> many
67. The Discovery Channel makes education funny for children all over the world.
=> funny education
68. Would you li ke go to the theater with me tonight?
=> going/to go
69. Although I enjoy sports every much, but I don't often watch the Sports programmes.
=> \(\varnothing\)
70. The News programme help TV viewers know about what happens every day in their country as well as all over the world.
=> helps
IX. Có MỘT lỗi sai trong mỗi câu, hãy cố gắng tìm ra lỗi sai và sửa nó. Ngày nay có rất nhiều chương trình ca nhạc trên TV. 67. Kênh Discovery làm cho việc giáo dục trở nên hài hước cho trẻ em trên toàn thế giới. 68. Bạn có muốn đi xem phim với tôi tối nay không? 69. Mặc dù tôi rất thích thể thao, nhưng tôi không thường xuyên xem các chương trình Thể thao. 70. Chương trình Tin tức giúp khán giả truyền hình biết về những gì diễn ra hàng ngày ở đất nước họ cũng như trên toàn thế giới.
What's your name ? My name is ..... ( tên của cậu )
Where do you live ? I live in ..... ( nơi cậu ở )
What are your parent's name ? My mother's name is ..... ( tên của mẹ cậu )
My father's name is .... ( tên của ba cậu )
1.My name is ??? 2.I live in ???? ??? village 3.My parents name is ????? and ??? Tôi lười bấm tên hẳn nên bấm ? cũng được.Bạn ko cần biết tên là gì đâu!!!
Chào em, em tham khảo nhé!
She praces.........by.........English short stories.
A. reading/ read B. reading/ reading C. read/ reading D. read/ read
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
Chào em, em tham khảo nhé!
1.A. played B.painted C. needed D.visited (Câu A đuôi ed đọc là /d/, còn lại là /id/)
2. A.looked B.helped C.laughed D.opened (Câu D đuôi ed đọc là /d/, còn lại là /t/)
3. A.worked B. returned C.lived D.closed (Câu A đuôi ed đọc là /t/, còn lại là /d/)
4. A.wanted B.danced C.chatted D.painted (Câu B đuôi ed đọc là /t/, còn lại là /id/)
5. A. watched B.loved C.moved D.closed (Câu A đuôi ed đọc là /t/, còn lại là /d/)
6. A.poited B.painted C.needed D.stayed (Câu D đuôi ed đọc là /d/, còn lại là /id/)
7. A.rembered B.climbed C.stayed D. cooked (Câu D đuôi ed đọc là /t/, còn lại là /d/)
8. A.wanted B. greeted C. needed D. smoked (Câu D đuôi ed đọc là /t/, còn lại là /id/)
9. A.celebrated B. needed C. visited D. married (Câu D đuôi ed đọc là /d/, còn lại là /id/)
10. A. passed B.watched C. played D. washed (Câu C đuôi ed đọc là /d/, còn lại là /t/)
II.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the other:
1.A. played B.painted C. needed D.visited
2. A.looked B.helped C.laughed D.opened
3. A.worked B. returned C.lived D.closed
4. A.wanted B.danced C.chatted D.painted
5. A. watched B.loved C.moved D.closed
6. A.poited B.painted C.need D.stayed
7. A.rembered B.climbed C.stayed D. cooked
8. A.wanted B. greeted C. needed D. smoked
9. A.celebrated B. needed C. visited D. married
10. A. passed B.watched C. played D. washed
Chào em, em tham khảo nhé!
A group of students have met their friends at the railway station.
=> Their friends have been met by a group of students at the railway station.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
noodles
là noodles