K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 8 2018

Many the more person will be already in the hospital of the hospital if their to the hospital

15 tháng 8 2018

Bn ơi mk thấy câu của bn ko đúng cho lắm 

1 . Chọn câu thứ 2 nhé

2 . Chọn câu thứ 1 nhé

3 . Chọn câu thứ 1 nhé

15 tháng 8 2018

1 . These are men's shirts

2 . Mike has got a new bike

3 . Bring two knives , please .

A.    Dạng thức

1.      Khẳng định (+)

I

am

going to

Verb - inf

You/ We/ They

Are/were

He/ She/ It

(Ngôi thứ 3 số ít)

Is/ was

2.      Phủ định (-)

I

Am not (ain’t)

going to

Verb - inf

You/ We/ They

Are/were not (n’t)

He/ She/ It

(Ngôi thứ 3 số ít)

Is/ was not (n’t)

3.      Câu hỏi (?)

Are/were

You/ We/ They

going to

Verb - inf

Is/ was

He/ She/ It

(Ngôi thứ 3 số ít)

Ví dụ:

A: There will be a showcase of Samsung in Royal City tonight. Are you going to watch it? (Sẽ có một buổi trưng bày sản phẩm của Samsung ở Royal City tối nay đấy. Cậu có đi xem không?)

B: I’m not. Thanks your kindness! I want to take a deep sleep to prepare for tomorrow.(Tớ không đi đâu. Cám ơn cậu nhé! Tớ muốn nghỉ ngơi để sẵn sàng cho ngày mai.)

A: I heard that you had a big plan for this summer! What is that? (Nghe nói cậu có kế hoạch khủng cho hè này. Là gì thế?)

B: Well, Right. And I am going to start travelling around the world, tomorrow. (Ồ, đúng rồi đấy. Ngày mai, tớ sẽ bắt đầu chuyến du lịch vòng quanh thế giới.)

A: Good luck, my buddy! (Chúc cậu may mắn nhé.)

B.     Cách sử dụng be going to

Mô tả quyết định hay kế hoạch đã được dự định trong tương lai

Ví dụ: I am going to take a Math exam this weekend.(Tớ sẽ có một bài kiểm tra toán cuối tuần này.)

Dùng was/were going to để mô tả dự định trong quá khứ nhưng không thực hiện được.

Ví dụ: We were goingto travel train but then we decided to go by car.(Chúng tôi đã định đi du lịch bằng tàu nhưng rồi lại quyết định đi bằng xe hơi.)

Dùng để dự đoán

Ví dụ: Look. It’s cloudy. It’s going to rain.(Nhìn kìa. Trời đầy mây. Trời sẽ mưa đấy.)

15 tháng 8 2018

Thì tương lai đơn

Thì tương lai gần

Cấu trúc

(+) S + will + V(nguyên thể)

-  She will buy a new mobile phone. (Cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)

(+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)

- They are going to build a new house this year.

(Họ sẽ xây một ngôi nhà mới trong năm nay.)

(-) S + will + not+ V(nguyên thể)

- He won’t come back tomorrow.

(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)

 

(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)

- She isn't going to meet her friend’s parents tomorrow.

(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)

(?) Will + S + V(nguyên thể)?

Trả lời:

   Yes, S + will.

    No, S + won't.

Will you bring me something to drink? (Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó để uống chứ?)

  Yes, I will/ No, I won't

(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?

Trả lời:

     Yes, S + is/ am/ are.

      No, S + isn't/ am not/ aren't.

Are you going to sell your apartment? (Bạn sắp bán căn hộ của bạn à?)

   Yes, I am./ No, I'm not

Cách sử dụng

1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói

- Ok. I will go with you tomorrow.

(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ đi với bạn.)

1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước.

 - I have bought my ket because I am going to travel in HCM this weekend.

(Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)

2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ

- I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)

 

2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể

 - Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.)

Dấu hiệu nhận biết

- think, believe, suppose,…

- perhaps, probably,

- promise

- If (trong câu điều kiện loại I-giả định một điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)

Ví dụ:

- I believe she will be successful one day. (Tôi tin rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ thành công.)

- Dẫn chứng cụ thể

Ví dụ:

Look at the black cloud on the sky! It is going to rain.

(Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa! Trời sắp mưa rồi.)



 

15 tháng 8 2018

1, He went to Hanoi last year

2, I and Mary bought these shirts 5 days ago

3, He was a driver 3 years ago. Now, he isn't

4, My parents watched TV after dinner

5, She cooked dinner for her family yesterday

15 tháng 8 2018

1)I take part in the English club

2)He is an engineer

3)I will be a scientist in the future

15 tháng 8 2018

1:take

2:is

3:will be

4:wants

5:will have

nha các bạn!!!

15 tháng 8 2018

48. now I (do) __am doing_____ the cooking while Hoa ( listen ) ___is listening____ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go)  ___are going____ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) __go____ sailing and (go) ___go______to school

51. I ( write)______write___ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) _have____ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on monday,i (have)_have____math and art

15 tháng 8 2018

48. now I (do) __am doing___ the cooking while Hoa ( listen ) __is listenning__ to music

49. at the moment , Nam and his friends (go) ___are going to___ phopping at the mall

50. in the autumn , I rarely (go) ___go___ sailing and (go) ____go____to school

51. I ( write)_____am writing____ a letter to my friend nơ

52. at 12a.m evry day , I (have) __have___ lunch and ( go ) ___go___ to bed.

53.on momday,i (have)__have___math and art.

1. Complete the conversation (1-8) below with sentences A-HA Customer: Where is the zoo ae_______ ?B Customer: How much does it bc______to get in?C Customer: Thanks very cm______.D Customer: Can I db_____ online?E Assistant: You're ew______.F Assistant: We are open every day from nine o'clock until six o'clock.G Assistant: What would you fI______ to know?H Assistant: Yes, there is. You can download it from our website and use it to find out more information about the animals in the zoo as you...
Đọc tiếp

1. Complete the conversation (1-8) below with sentences A-H

A Customer: Where is the zoo ae_______ ?

B Customer: How much does it bc______to get in?

C Customer: Thanks very cm______.

D Customer: Can I db_____ online?

E Assistant: You're ew______.

F Assistant: We are open every day from nine o'clock until six o'clock.

G Assistant: What would you fI______ to know?

H Assistant: Yes, there is. You can download it from our website and use it to find out more information about the animals in the zoo as you are walking round.

Assistant: Can I 0_help_ you?

0.

1. _____

Customer: What are your go_____ times?

2.______

3.______

Assistant: hT_____ are f6.50 for adults aged 18 and over and f5.00 for under 18s.

4.______

Assistant: No, I'm afraid not. You have to buy them from the ticker office.

Customer: Is there an app?

5._______

6._______

Assistant: It's in Park Road. Go into the park and the zoo is on your left.

7.______

8.______

 

0
15 tháng 8 2018

s, do not

s,does not

Love,do not love

Who do you wait for nam

No,I wait for m.r hai

Does not live,rents

15 tháng 8 2018

1 . Ha ()____coffee very much,but I(not )_________it.

=> s..............................don't

2. she ()_______Tea,but she (not )_____coffee.

=> s.......................doesn't

3. I (love)________cats,but I(not love)________dogs.

=> love....................don't love

4 . who you________(wait) for Nam?

=> do you wait

no,I________(wait)for m.r hai

=> wait

5. mrs.smith (not live)_______in downtown.she (rent)_______in an appartmemt in the suburb.

=> doesn't live ...........................rents

15 tháng 8 2018

1. - is / doing

- watering

2. - is / doing

- is ( a / an )

3. are

4. is playing / is playing

15 tháng 8 2018

1. What_____is___he(do)___doing____now?

He(water)__is watering_____flowers in the garden.

2. What___does_____she(do)______do______?

She(be)__is____teacher.

3. Where ____are_____you(be)from?

4. At the moment,my sister(play)__is playing ___vollayball and my brother(play)__is playing__soscer.