my name í cuong I am nice years old I am from australia I am a pupil at rose school dịch sang tiếng việt là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ ing: studying, mending, trying, cooking, sleeping
- ie ➙ y +ing: lie ➙ lying, die ➙ dying
- e ➙ ing: diving, writing, taking.
double consonant + ing: swimming, shopping, sitting, stopping.
+ing: talking, mending, cooking, sleeping
ie => y+ing: lying, dying
e=>ing: diving, laking
double consonant + ing: swimming, stopping, sitting
1. so sánh bằng:
- Với tính từ: S + be + as + adj + as + N
- Với trạng từ: S + V + as + adv + as + N
- Với danh từ: S + V + the same + (noun) + as + N
2. so sánh không bằng
- Với tính từ: S + be not + as + adj + as + N
- Với trạng từ: S + do/does/did + not+ V + as + adv + as + N
- Với danh từ: S + be/do/does/did + not + V + the same + (noun) + as + N
S + be + different from + noun/ pronoun.
Ở các lớp dưới thường sẽ chỉ học so sánh bằng với tính từ và trạng từ
Công thức chung sẽ là:
Tính từ: S1 + be + (not) as + adj + as S2
Trạng từ: S1 + (not) V + as + adv + as S2
Sau này khi học lên cao sẽ có thêm các công thức khác nữa
1 am suffering
2 Are you thinking
3 is becoming
4 are living
5 is paddling
6 am talking
7 is recovering - is owing
8 am hoping
9 am travelling
10 are getting
underground : tàu điện
nghĩa của từ tàu điện là một con tàu chạy trên đường sắt nhưng động cơ được làm từ điện
underground : bí mật
Bí mật là thực hiện hành động che giấu từ một số cá nhân hoặc nhóm không có nhu cầu cần biết , có thể khi lại chia sẻ lại thông tin đó cho các cá nhân khác ( bạn bè ) . thứu được giữa kín là bí mật
1. Her mother and she go to school on foot in the morning.
2. What is the price of a bottle of water?
3. What about dacing and singing a song?
4. This hotel is the newest hotel on the street.
5. There are four rooms in his house: a living-room, two bedrooms and a kitchen.
1. in/the/People/water/swimming/pool./polo/play
People play water polo in the swimming pool
2. to/play/Many/when/people/young./learning/sports/they/begin/are
Many people begin learning to play sports when they are very young
3. many/park/played/the/game/We/yesterday./at
We played many games in the park yesterday
4. 3-2/last/united/PSG/Manchester/beat/Friday.
PSG beat manchester United 3-2 last Friday
5. In/great/scored/match,/a/goal./the/Pele/final
6. day/even./running/everyday/before/the/went/Jackson
Jackson went running everyday before the event
7. do/you/the/equipment/sports?/play/What/to/need
What equipment do you need to play the sports?
8. the/before/the/basketball/match./We/need/fix/court/to
We need to fix the basketball court before the match
9. exercise/day./to/Remember/do/every
Remember to do exercise every day
10. cousins./winter/with/went/skiing/I/Last/my
Last winter I went skiing with my cousins
1. It was sunny last Sunday.
2. How many bananas does your brother eat every day?
3. Linda goes to the shopping centre in Sundays.
4. There is a bank next to my house.
5. We are going to Hoi An Ancient Town with our friends next summer.
1.It was sunny last Sunday.
2.How many bananas does your brother eat every day?
3.Linda goes shopping in centre on Sundays.
4.There is a bank next to my house.
5.We are going to Hoi An Ancient Town with our friends in next summer.
Tên tôi là Cường. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ Úc. Tôi là một học sinh của trường Rose
Tên tôi là Cường Tôi chín tuổi Tôi đến từ Úc Tôi là học sinh tại trường hoa hồng. nine chứ ko phải là nice