x2+x=0
Tìm x
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bai 1:
a) (x - 6)2 = 9
(x - 6)2 = 32
=> x - 6 = 3
x = 3 + 6
x = 8
Vay x = 8
b) (2x - 130) : 4 + 213 = 52 + 193
(2x - 130) : 4 + 213 = 25 + 193
(2x - 130) : 4 + 213 = 218
(2x - 130) : 4 = 218 - 213
(2x - 130) : 4 = 5
(2x - 130) = 5 . 4
(2x - 130) = 20
2x = 20 + 130
2x = 150
x = 150 : 2
x = 75
Vay x = 75
c) | 3x - 15| = 0
=> 3x - 15 = 0
3x = 0 + 15
3x = 15
x = 15 : 3
x = 5
Vay x = 5
Bai 2:
a) (17 - 229) + ( 17 - 25 + 229)
= 17 - 229 + 17 - 25 + 229
= 17 + (-229) + 17 + (-25) + 229
= [ 229 + (-229) ] + [17 + 17 + (-25) ]
= 0 + 9
= 9
b) - (269 - 357) + (269 - 357)
= - 269 + 357 + 269 - 357
= - 269 + 357 + 269 + (-357)
= [ 269 + (-269) ] + [ 357 + (-357) ]
= 0 + 0
= 0
c) (125 - 679 + 145) - (125 - 679)
= 125 - 679 + 145 - 125 + 679
= 125 + (- 679) +145 + (-125) + 679
= [ 679 + (-679) ] + [ 125 + (-125) ] + 145
= 0 + 0 + 145
= 145
\(\frac{2^{15}.7-2^{16}}{5.2^{15}}=\frac{2^{15}.\left(7-2\right)}{5.2^{15}}=\frac{2^{15}.5}{5.2^{15}}=1\)
*) Gọi d là ƯCLN (3+n; 2n+5) (d thuộc N*)=> \(\hept{\begin{cases}3+n⋮d\\2n+5⋮d\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}2\left(3+n\right)⋮d\\2n+5⋮d\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}6+2n⋮d\\2n+5⋮d\end{cases}}}\)
=> (2n+6)-(2n+5) chia hết cho d
=> 1 chia hết cho d
Mà d thuộc N* => d=1
=> ƯCLN (3+n; 2n+5)=1
=> đpcm
*) Gọi d là ƯCLN (4-3n; 2n-3) (d thuộc N*)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}4-3n⋮d\\2n-3⋮d\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}2\left(4-3n\right)⋮d\\3\left(2n-3\right)⋮d\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}8-6n⋮d\\6n-9⋮d\end{cases}}}\)
=> (8-6n)+(6n-9) chia hết cho d
=> -1 chia hết cho d
Mà d thuộc N* => d=1
=> ƯCLN (4-3n;2n-3) =1 => đpcm
Gọi số tự nhiên đó là abb ( Vì theo đề bài, hàng chục và hàng đơn vị bằng nhau, nên kí hiệu giống nhau )
Ta có : a + b + b = 7
Vì 7 chia hết cho 7 => a + b + b chia hết cho 7 => abb chia hết cho 7
* Nếu cần tìm số thì ib mình :D *
a^2 = a.a = (-a).(-a) \(\ge0\forall a\)
-a^2=-(a.a)=-[(-a).(-a)] \(\le0\forall a\)
vậy .......
hok tốt
\(a^2\ge0;-a^2\le0\)
Ta có : \(a^2=\orbr{\begin{cases}a\cdot a\\\left(-a\right)\cdot\left(-a\right)\end{cases}\ge0\forall a}\)
\(-a^2=\orbr{\begin{cases}-\left(a\cdot a\right)\\-\left[\left(-a\right)\cdot\left(-a\right)\right]\end{cases}\le0\forall a}\)
=> \(a^2\ge0;-a^2\le0\forall a\)
Vì (n+2)^2 chia hết cho n+2
3(n+2) chia hết cho n+2
=> (n+2)^2-3(n+2) chia hết cho n+2
để (n+2)^2 - 3(n+2) +3 chia hết cho n+2 thì 3 chia hết cho n+2
Hay n+2 thuộc Ư(3)={1;-1;3;-3}
=> n thuộc{-1;-3;1;-5}
Vậy...........
hok tốt
Ta có (n+2)2 chia hết cho n+2 với mọi n nguyên
3(n+2) chia hết cho n+2 với mọi n nguyên
=> Để (n+2)2 -3(n+2) +3 chia hết cho n+2
=> 3 chia hết cho n+2
n nguyên => n+2 nguyên => n+2 \(\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
Ta có bảng
n+2 | -3 | -1 | 1 | 3 |
n | -5 | -3 | -1 | 1 |
Ta có 2n+1=2(n-3)+7
=> 7 chia hết cho n-3
n nguyên => n-3 nguyên => n-3\(\inƯ\left(7\right)=\left\{-7;-1;1;7\right\}\)
Ta có bảng
n-3 | -7 | -1 | 1 | 7 |
n | -4 | 2 | 4 | 10 |
*) Ta có 6n+4=3(2n+1)+1
=> 1 chia hết cho 2n+1
n nguyên => 2n+1 nguyên => 2n+1 \(\inƯ\left(1\right)=\left\{-1;1\right\}\)
Nếu 2n+1=-1 => 2n=-2 => n=-1
Nếu 2n+1=1 => 2n=0 => n=0
2n + 1 chia hết cho n - 3
2n + 1 = 2n - 6 + 7 = 2(n - 3) + 7
Vì 2n + 1 chia hết cho n - 3 và 2(n - 3) chia hết cho n - 3
=> 7 chia hết cho n - 3
=> n - 3 là ước nguyên của 7
Ta có bảng sau :
n - 3 | 1 | 7 | -1 | -7 |
n | 4 | 10 | 2 | -4 |
5x + 2y - xy = 16
=> 5x + y(2 - x) = 16
=> 5x - 10 - y(x - 2) = 6
=> 5(x - 2) - y(x - 2) = 6
=> (5 - y)(x - 2) = 6
ta có bảng :
5-y | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
x-2 | 6 | -6 | 3 | -3 | 2 | -2 | 1 | -1 |
y | 4 | 6 | 3 | 7 | 2 | 8 | -1 | 11 |
x | 8 | -4 | 5 | -1 | 4 | 0 | 3 | 1 |
Tìm x :
x2 + x = 0
=> x ( x + 1 ) = 0
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0
=> x = 0 hoặc x = -1