K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 8

1 If I had known you were sick, I would have made you some smoothie

2 Were I in your shoes, I would see a doctor

3 If it weren't raining torrentially, I could go out

4 If I were you, I wouldn't beat the children

5 But for Tom's interest, the project would have been abandoned

20 tháng 8

1 If I had known you were sick, I would have made you some smoothie

2 Were I in your shoes, I would see a doctor

to be in one's shoes: trong hoàn cảnh của ai đó)

3 If it weren't raining torrentially, I could go out

4 If I were you, I wouldn't beat the children

5 But for Tom's interest, the project would have been abandoned

19 tháng 8

Happy - sad

Generous - stingy , miserly.

Friendly - unfriendly , Hostile.

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
19 tháng 8

Happy - sad

Generous - stingy , miserly.

Friendly - unfriendly , Hostile.

 

19 tháng 8

31 keep

32 go to/ see/ visit (câu này bạn chọn 1 trong 3 từ nha)

34 at least

35 bamboo (bamboo toothpicks: những chiếc tăm tre)

36 between (clean between your teeth: làm sạch kẽ răng của bạn)

37 which is

38 especially

39 harmful (có hại)

40 cause 

(Sửa từ " thay " cuối đoạn => they nha, chắc bạn viết nhầm)

20 tháng 8

Có từ để chọn ko bạn, hay bài điền từ nhỉ

19 tháng 8

đề bài là gì hả bạn

 

18 tháng 8

35 Mary had her hair done by the hairdresser last Tuesday

36 Andrew is responsible for supervising all the employees of the company

37 It is unlikely that there will be many people at the book exhibition

38 Harry is a faster reader than his little sister

39 The boy denied having stolen the lady's purse

40 It was the first time we had traveled to Italy so we were very excited about it

41 "Who does this car belong to?" He asked

42 A new bridge is being built close to the airport

19 tháng 8

25 modernizing

26 delighting

27 invitation

28 emloyee

29 extendedly

30 possesions

31 requirement 

32 arrangements

33 organisations

34 transformation 

21 tháng 8

Trong tiếng Anh, cụm từ "charity organization" hay "charitable organization" thường được dùng để chỉ các tổ chức từ thiện. Việc đặt từ "charity" (hoặc "charitable") trước "organization" không phải là ngẫu nhiên, mà có lý do dựa trên quy tắc ngữ pháp và cấu trúc từ của tiếng Anh. Dưới đây là một số lý do vì sao từ "charity" đứng trước "organization":

1. Quy Tắc Ngữ Pháp:
  • Tính từ đứng trước danh từ: Trong tiếng Anh, tính từ thường đứng trước danh từ mà nó mô tả. Từ "charity" là tính từ trong cụm từ "charity organization", và nó mô tả loại tổ chức mà chúng ta đang nói đến. Do đó, "charity" đứng trước "organization".
2. Cấu Trúc Từ:
  • Cấu trúc danh từ + danh từ: Trong tiếng Anh, khi hai danh từ kết hợp với nhau, danh từ đầu tiên thường làm tính từ mô tả cho danh từ thứ hai. Trong cụm từ "charity organization", "charity" (từ loại danh từ) được sử dụng như một tính từ để mô tả loại tổ chức mà "organization" đại diện.
3. Tính Từ Mô Tả Loại Hình:
  • Chỉ loại hình hoặc chức năng: "Charity" chỉ ra loại hình hoặc chức năng của tổ chức. Từ này làm rõ rằng tổ chức này có mục đích từ thiện. Vì vậy, "charity" đứng trước "organization" để chỉ rõ rằng đây là một tổ chức từ thiện.
4. Truyền Đạt Ý Nghĩa Rõ Ràng:
  • Cung cấp thông tin ngay lập tức: Việc đặt từ "charity" trước "organization" giúp người đọc hoặc người nghe nhanh chóng nhận biết rằng tổ chức đang được nói đến có mục đích từ thiện, không phải một loại tổ chức khác.
Ví Dụ:
  • "Charity organization": Đây là tổ chức chuyên hoạt động từ thiện, cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ cho những người cần.

  • "Charitable organization": Tương tự như trên, cụm từ này cũng chỉ tổ chức từ thiện nhưng sử dụng tính từ "charitable" để làm rõ mục đích từ thiện của tổ chức.

Tóm lại:

Trong tiếng Anh, từ "charity" đứng trước "organization" theo quy tắc ngữ pháp, vì "charity" hoạt động như một tính từ mô tả cho "organization". Cách sắp xếp này giúp làm rõ loại hình tổ chức và đảm bảo rằng thông tin được truyền đạt một cách chính xác và dễ hiểu.

EX2 : Thêm  s/es vào những động từ sau  1.become                                                  11.write  2 . begin                                                     12. pay 3.fix                                                             13.build 4. do                                                             14.drive 5. drink                                                          15.fly 6. eat                                                             16.catch 7.mix   ...
Đọc tiếp

EX2 : Thêm  s/es vào những động từ sau 

1.become                                                  11.write 

2 . begin                                                     12. pay

3.fix                                                             13.build

4. do                                                             14.drive

5. drink                                                          15.fly

6. eat                                                             16.catch

7.mix                                                             17.cut

8.visit                                                              18.sing

9.wash                                                            19.sleep

10.make                                                          20.win

2
  • become -> becomes
  • begin -> begins
  • fix -> fixes
  • do -> does
  • drink -> drinks
  • eat -> eats
  • mix -> mixes
  • visit -> visits
  • wash -> washes
  • make -> makes
  • write -> writes
  • pay -> pays
  • build -> builds
  • drive -> drives
  • fly -> flies
  • catch -> catches
  • cut -> cuts
  • sing -> sings
  • sleep -> sleeps
  • win -> wins
  • become -> becomes
  • begin -> begins
  • fix -> fixes
  • do -> does
  • drink -> drinks
  • eat -> eats
  • mix -> mixes
  • visit -> visits
  • wash -> washes
  • make -> makes
  • write -> writes
  • pay -> pays
  • build -> builds
  • drive -> drives
  • fly -> flies
  • catch -> catches
  • cut -> cuts
  • sing -> sings
  • sleep -> sleeps
  • win -> wins
22 tháng 8

become - becomes

begin - begins

fix - fixes 

do - does

drink - drinks

eat - eats

mix - mixes

visit - visits 

wash - washes

make - makes

write - writes 

pay - pays

build - builds 

drive - drives

fly - flies

catch - catches

fly - flies

cut - cuts

sing - sings

sleep - sleeps

win - wins

become - becomes

 

19 tháng 8

EX1: Chọn dạng đúng của từ trong câu 

A. Police catchs / catches him because he is theft 

B. My mother is a teacher . She always teaches / teaches me English 

C. John gos / goes market about three - time a weeks

D. He have / has a good table 

E. Adam and Susan eat out / eats out together

F. I often watch / watches TV before going to bed

19 tháng 8

21 C

22 A

23 C

24 A

25 A

26 B

27 A

28 C

29 C

30 A