.......o.....il.....a ..........yth........n l........u..........ly
S.....o.....ly ............atte....... to......tha.....he
.....tom.....chac...e to...........e s.......ou.......d
m....unt........i.... b......rt........da.........ar....y
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
what the hell ko phải là nói tục nha nó có nghĩa là cái quái gì thế
nói tục là đối với người việt nam, nhưng nó k tục với người nước ngoài. dùng gg dịch thì sai thôi
định từ là những từ thường đc đặt trước các danh từ xác định về 1 người ,sự việc sự vật cụ thể hoẳc đặc điểm mà bn đề cập đến
HT
k cho mình nha
@@@@@@@@@@@@@@@@@@
định từ là những từ thường được đặt trước các danh từ xác định để chỉ một người/sự việc/sự vật cụ thể hoặc đặc biệt mà bạn đang đề cập đến
A Let's see. We want to make spaghetti bolognese. Is there 1_any______ spaghetti on the shelf?
B Yes, there's a whole packet.
A Fine. How 2 much beef do we need?
B About 500 grams.
A Well, there isn't 3 much in the fridge.
B OK, so we need to buy 4_some __ beef!
A And vegetables! How 5 many carrots, tomatoes and onions do we need?
B I know we've got 6__some__ carrots. How 7 mucg tins of tomatoes do we need?
A One tin is fine.
B OK, we've got two.
A And onions? Are there 8_any__ onions in the cupboard?
B Yes, there are!
* Các bn giải thích giúp mik tại sao các bạn chọn đáp án đấy nữa nhé
Thank you
1. C,goes ( vì đây là hiện tại thường, go kết thúc là o thêm es)
2. A,have (vì thì hiện tại thường, we số nhiều have giữu nguyên)
3. C,watches (thì hiện tại thường, Nam số ít, watch kết thúc là ch thêm es)
4. A,do (Thì hiện tại thường, Lili and Alan là hai người số nhiều, do giữ nguyên)
5. B (have lunch: ăn bữa trưa --> một cụm danh từ)