viết 10 từ tiếng anh về đồ dùng học tập
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) shine: tỏa sáng
2) absent: vắng mặt
3) refrigerator: tủ lạnh
4) microwave: lò vi sóng
5) ability: khả năng
hok tốt nhé!
love,
soft,
gorgeous
, brilliant,
beautiful,
charming
passionate
lovely,
fragile,
seductive
Orange : quả cam
Pillow : gối
Bed : giường
House : nhà
Computer: máy tính để bàn
Flower: hoa
Tree : cây
Chair: ghế
Table: bàn
1/ You aren't wash your hand before dinner.
3/The children aren't play football in the garden.
4/Jason isn't having lunch now.
5/They aren't have got a new car.
1. Where___do______ you (Live) ____live______ ?
I (live) __live_____ in Ho Chi Minh city.
2. What __is_____ she (do) ___doing________ now ?
She (water) __waters______ flower in the garden.
3. Where__are_____ you (be) from ?
5. At the moment, my younger brothers (play)__are playing_________ volleyball & my brother (play)___is playing______ soccer.
6. Right now, we (study) ___are studying______ English with Ms. Dung.
7. In the summer, i usually (go) __go_______ to the park with my friends & in the spring, we (have) ___have______ Tet holiday; I (be) ___am____ happy because i always (visit) ___visit______ my grandparents
8.___Does_______ your father (go) ____go_____ to work by bus ?
9. How___does____ your sister (go) ___go_____ to school ?
10. What time____do_____ they(get up) __get up________ ?
xong r nha!!!!
do -you
live
is-doing
bạn có thể tham khảo nhiều hơn ở đây nha https://bit.ly/2Lfg9lT
Stork : Con cò
Hawk : Chim Ưng, Diều Hâu
Carp : Cá chép
Goby : Cá Bống
Lizard :Thằn lằn
Squid : Mực ống
Scallop : Con Điệp
Carb : Con cua
Mussel :Con Trai
Oyster : Con hàu
Lobster : Tôm Hùm
Cò:
Chim ưng:
Cá chép:
Đi qua:
Con thằn lằn:
Mực ống:
Sò điệp:
Cua:
Mussel:
Con hàu:
Tôm:
1. Blackboard /’blækbɔ:k/ – bảng đen
2. Globe /gloub/ – quả địa cầu
3. Book /buk/ – quyển sách
4. Notebook /’noutbuk/ – quyển vở
5. Chair /tʃeə/ – cái ghế
6. Pencil sharpener /’pensl,ʃɑ:pənə/ – gọt bút chì
7. Desk /desk/ – bàn học
8. Ruler /’ru:lə/ – thước kẻ
9. Table /’teibl/ – cái bàn
10. Pen /pen/ – bút mực
Pen /pen/ chiếc bút.
Pencil /’pensl/ bút chì
Paper /’peipə/ giấy
Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp
Eraser /i’reiz/ cục tẩy
Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì
Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa
Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay
Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng
Crayon /’kreiən/ màu vẽ
Học tốt