Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1A
Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/
2D
Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/
3D
Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/
4DÂm /ju:/ còn lại âm /ʌ/
5A
Âm /k/ còn lại âm /ʧ/
---------------------------------
1C
Âm 2 còn lại âm 1
2DÂm 2 còn lại âm 1
#\(yGLinh\)Vì bạn chụp ảnh nhìn mờ quá nên mình khó có thể giúp bạn, bạn tham khảo [chọn lọc] bảng cách chia s/es trên nhé ạ!
Mình cảm ơn bạn!
\(#BadGirl\)
10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:
- They have lunch at school.
- We have breakfast at home.
- Sometimes we need to go to the doctor.
- I go to school every Mondays.
- I don't have to go to school on Sundays.
- We have to do this homework!
- Do you like this game?
- They always sleep at 10 p.m.
- You need to do your homework!
- My friends usually talk about their future.
\(#BadGirl\)
10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:
- She always plays the piano.
- She sometimes reads a book.
- He is cleaning the floor now.
- He is cooking in the kitchen now.
- She never plays the guitar.
- She loves playing with dogs.
- He is playing football.
- My mother is reading the news.
- My dad is listening to the radio.
- My sister is chatting with friends on the computer.
\(#BadGirl\)
Ex1
thiết kế: design
xây nhà: build houses
lên kế hoạch: plan
dạy học: teach
học: study
khám phá: explore
vẽ tranh: draw pictures
làm thí nghiệm: do experiments
soạn nhạc: compose music
khám chữa: examine
phát hàng: deliver
viết truyện: write story
Ex2
2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen
2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên
2.3 Động từ trong ngoặc phải chia
2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times...
Câu với chủ ngữ để động từ không chia:
- The computer runs smoothly.
- His idea sounds interesting.
- The sun shines brightly today.
- The child cries loudly.
- The car stops suddenly.
- The clock ticks loudly.
- The wind blows gently.
- Her laughter fills the room.
- The rain falls softly outside.
- The river flows swiftly.
Câu với chủ ngữ để động từ phải chia:
- She plays the piano beautifully.
- They are watching a movie tonight.
- He has visited Paris many times.
- The students were studying hard for the exam.
- I am reading a new book.
- The dog has barked all night.
- They will arrive late tomorrow.
- She had finished her homework before dinner.
- He was driving carefully on the slippery road.
- We have been waiting for hours.
1. Jane is wearing red shorts.
2. Tom is wearing black shoes.
3. Ken is wearing green trousers.
4. Sue is wearing a red shirt.
5. Elly is wearing an orange dress.
6. Jack is wearing blue socks.
1 walks
2 are learning
3 is going
4 feel
5 are studying
6 have
7 does
8 likes
9 What time do you have lunch everyday?
10 doesn't have
1 walks
2 is learning
3 is going
4 feel
5 are studying