K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 7

1 walks 

2 are learning

3 is going

4 feel

5 are studying

6 have

7 does

8 likes

9 What time do you have lunch everyday?

10 doesn't have

9 tháng 7

1 walks

2 is learning

3 is going

4 feel

5 are studying

4 tháng 7

1A

Âm /ʌ/ còn lại âm /ju:/

2D

Âm /ɑː/ còn lại âm /ʌ/

3D

Âm /ʌ/ còn lại âm /aʊ/

4D

Âm /ju:/ còn lại âm /ʌ/

5A

Âm /k/ còn lại âm /ʧ/

---------------------------------

1C

Âm 2 còn lại âm 1

2D

Âm 2 còn lại âm 1

#\(yGLinh\)
5 tháng 7

1 A

2 D

3 D

4 D

5 A

II

1 C

2 D

4 tháng 7

#\(yGLinh\)

4 tháng 7

Quy tắc thêm đuôi s, es vào danh từ và động từ trong tiếng Anh

Vì bạn chụp ảnh nhìn mờ quá nên mình khó có thể giúp bạn, bạn tham khảo [chọn lọc] bảng cách chia s/es trên nhé ạ!

Mình cảm ơn bạn!

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

10 câu với chủ ngữ để động từ không chia:

- They have lunch at school.

- We have breakfast at home.

- Sometimes we need to go to the doctor.

- I go to school every Mondays.

- I don't have to go to school on Sundays.

- We have to do this homework!

- Do you like this game?

- They always sleep at 10 p.m.

- You need to do your homework!

- My friends usually talk about their future.

\(#BadGirl\)

4 tháng 7

10 câu với chủ ngữ để động từ phải chia:

- She always plays the piano.

- She sometimes reads a book.

- He is cleaning the floor now.

- He is cooking in the kitchen now.

- She never plays the guitar.

- She loves playing with dogs.

- He is playing football.

- My mother is reading the news.

- My dad is listening to the radio.

- My sister is chatting with friends on the computer.

\(#BadGirl\)

5 tháng 7

Ex1 

thiết kế: design

xây nhà: build houses

lên kế hoạch: plan

dạy học: teach

học: study

khám phá: explore

vẽ tranh: draw pictures

làm thí nghiệm: do experiments

soạn nhạc: compose music

khám chữa: examine

phát hàng: deliver

viết truyện: write story

5 tháng 7

Ex2

2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, sự việc diễn ra ở hiện tại, hoặc một thói quen ở hiện tại, hoặc một thói quen

2.2 Động từ trong ngoặc giữ nguyên

2.3 Động từ trong ngoặc phải chia

2.4 Dấu hiệu nhận biết: trong câu xuất hiện các trạng từ chỉ tần suất, every + thời gian, once/twice/three times... 

13 tháng 7

Câu với chủ ngữ để động từ không chia:

  1. The computer runs smoothly.
  2. His idea sounds interesting.
  3. The sun shines brightly today.
  4. The child cries loudly.
  5. The car stops suddenly.
  6. The clock ticks loudly.
  7. The wind blows gently.
  8. Her laughter fills the room.
  9. The rain falls softly outside.
  10. The river flows swiftly.

Câu với chủ ngữ để động từ phải chia:

  1. She plays the piano beautifully.
  2. They are watching a movie tonight.
  3. He has visited Paris many times.
  4. The students were studying hard for the exam.
  5. I am reading a new book.
  6. The dog has barked all night.
  7. They will arrive late tomorrow.
  8. She had finished her homework before dinner.
  9. He was driving carefully on the slippery road.
  10. We have been waiting for hours.
   
3 tháng 7

3 câu đầu mình ko thấy điểm chung b ơi

3 tháng 7

1. Jane is wearing red shorts.

2. Tom is wearing black shoes.

3. Ken is wearing green trousers.

4. Sue is wearing a red shirt.

5. Elly is wearing an orange dress.

6. Jack is wearing blue socks.

3 tháng 7

Bạn đúng có hai câu trả lời 

3 tháng 7

studies

finishes

washes

feel

goes

bakes

drives

ends

takes 

returns

3 tháng 7

swims

plays

writes

keeps

stands

sets

visits

pays

dresses

reads 

Mình đang cần gấp ạ