fish có la gi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.




2
1. A
the + N of N
benefit (n) lợi ích
2. C
homeless : vô gia cư
make + O + ADJ: khiến ai như thế nào
3. B
exchange sth for sth: trao đổi gì với gì
4. D
nursing home: viện dưỡng lão
5. A
protect (v) bảo vệ -> bảo vệ môi trường
6. B
sound (v) nghe có vẻ như
7. C
ADJ + N
used books :những quyền sách đã sử dụng
8. A
recycle (v) tái chế
9. D
teach sth to sb: dạy gì cho ai
can + V1: có thể
10. B
tutor (n) gia sư
There is + a/an + N số ít
C. Grammar
I.
1 made
2 helped
3 learned
4 took
5 organised
6 borrowed
7 cleaned
8 provided
9 encouraged
10 felt
II.
1.
(-) Jeny didn't wear a dress to the meeting.
(?) Did Jeny wear a dress to the meeting?
2.
(-) The teacher didn't speak English in the lesson.
(?) Did the teacher speak English in the lesson?
3.
(-) It wasn't so sunny and hot yesterday.
(?) Was it so sunny and hot yesterday?

D . our
Đây là tính từ sở hữu, đứng trước danh từ "smartphone
\(\rarr\) We shouldn't use our smartphone for more than a few hours s day.


Can you be my lover nghĩa là: Bạn có thể làm ny của tôi đc ko?

Sai ở D :
Sửa lại :
Thay "to have fit" bằng "to stay fit" hoặc "to keep fit".
fish là cá, em nhé
cá