K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Nhóm máu có kháng nguyên A và B không thể truyền được cho nhóm máu O vì sẽ gây kết dính hồng cầu

Nhóm máu không có kháng nguyên A và B có truyền được cho nhóm máu O 

Máu không có kháng nguyên A và B là nhóm máu O.Vì theo nguyên tắc truyền máu,người máu O có thể truyền máu cho các nhóm máu khác

Câu 4:

Có những loại khớp bán động,khớp động,khớp bất động

Chức năng:

Khớp động:cử động linh hoạt,giảm ma sát khi cử động.Ngoài có dây chằng giúp khớp có khả năng cử động linh hoạt

Khớp bán động:cử động hạn chế,giữa 2 đầu xương có đĩa sụn,khớp cột sống

Khớp bất động:khớp không cử động được(khớp sọ) 2 đầu xương khớp với nhau bởi mép răng cưa

Câu 5:

Khả năng co cơ phụ thuộc vào thần kinh,lực co cơ,khả năng dẻo dai

Nguyên nhân của sự mỏi cơ:

Lượng oxi cung cấp cho cơ thiếu thì sản phẩm tạo ra axit lactic tăng và năng lượng sản ra ít.Axit lactic bị tích tụ sẽ làm mỏi cơ 

Câu 6:

Phản xạ là những phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường dưới sự điều khiển của hệ thần kinh

VD: Chạm tay vào vật nóng thì rụt tay lại

Câu hỏi tự luận Sinh học 8Câu 1. Trình bày quá trình đông máu diễn ra như thế nào? Vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu?Câu 2. Có những loại bạch cầu nào? Trình bày chức năng của các loại bạch cầu? Miễn dịch là gì? Có mấy loại?Câu 3: a. Giải thích nguyên nhân dễ bị gãy xương và khi bị gãy xương thì phục hồi xương diễn ra chậm, không chắc chắn ở người già?b. Để chống cong vẹo cột sống, trong...
Đọc tiếp

Câu hỏi tự luận Sinh học 8

Câu 1. Trình bày quá trình đông máu diễn ra như thế nào? Vẽ sơ đồ nguyên tắc truyền máu?

Câu 2. Có những loại bạch cầu nào? Trình bày chức năng của các loại bạch cầu? Miễn dịch là gì? Có mấy loại?

Câu 3: a. Giải thích nguyên nhân dễ bị gãy xương và khi bị gãy xương thì phục hồi xương diễn ra chậm, không chắc chắn ở người già?

b. Để chống cong vẹo cột sống, trong học tập và lao động phải chú ý những điểm gì?

Câu 4: Có những loại khớp nào? Nêu rõ chức năng của các loại khớp.

Câu 5. Khả năng co cơ phụ thuộc vào những yếu tố nào? Nguyên nhân của sự mỏi cơ.

Câu 6: Phản xạ là gì? Cho ví dụ.

Câu 7: Nêu các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại? Nêu các biện pháp để có hệ hô hấp khỏe mạnh?

Câu 8: Các chất cần cho cơ thể như nước, vitamin, muối khoáng khi vào cơ thể theo đường tiêu hóa thì cần phải qua những hoạt động nào? Cơ thể người có thể nhận các chất này theo con đường nào khác không?

Câu 9: Trình bày quá trình biến đổi của thức ăn trong khoang miệng? Hãy giải thích nghĩa đen về mặt sinh học của câu thành ngữ: “Nhai kĩ no lâu”. Nêu các biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa khỏi các tác nhân có hại và đảm bảo sự tiêu hóa có hiệu quả.

 

0
Câu 21: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựngB. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵnC. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3D. Tất cả các phương án còn lạiCâu 22: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏiA. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơiB....
Đọc tiếp

Câu 21: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi

A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì

Câu 23: Tiêm phòng vacxin giúp con người:

A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 24: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ

A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch

Câu 25: Các hoạt động xảy ra trong quá trình tiêu hóa là:

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Ăn và uống
C. Thải phân
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 26: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

A. Cơ hoành.
B. Cơ ức đòn chũm.
C. Cơ liên sườn.
D. Cơ nhị đầu.

Câu 27 Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài.
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong.
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài.
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong.

Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt.
B. Màu đỏ hồng.
C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán.
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí.

Câu 29: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 30: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 31: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản.
B. Thực quản.
C. Khí quản.
D. Phế quản.

Câu 32: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Màng nhân.

Câu 33 Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 34: Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbônic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến

A. cơ quan sinh dục.
B. cơ quan hô hấp
C. cơ quan bài tiết.
D. cơ quan tiêu hoá.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ?

A. Xương cột sống hình cung.
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên.
C. Bàn chân phẳng.
D. Xương đùi bé.

Câu 36: Phần cẳng chân có bao nhiêu xương ?

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 37: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?

A. Mô máu.
B. Mô cơ trơn.
C. Mô xương.
D. Mô mỡ.

Câu 38: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?

A. 75%.
B. 60%.
C. 45%.
D. 55%.

Câu 39: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml.
B. 800 – 1200 ml.
C. 400 – 600 ml.
D. 500 – 800 ml.

Câu 40: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này ?

A. Lớp dưới niêm mạc.
B. Lớp niêm mạc.
C. Lớp cơ.
D. Lớp màng bọc.

Câu 41: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ?

A. Ăn nhiều tinh bột.
B. Uống nhiều nước.
C. Rèn luyện thân thể.
D. Giữ ấm vùng cổ.

Câu 42: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.
B. glixêrol và axit amin.
C. nuclêôtit và axit amin.
D. glixêrol và axit béo.

3

Câu 21: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi

A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì

Câu 23: Tiêm phòng vacxin giúp con người:

A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 24: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ

A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch

Câu 25: Các hoạt động xảy ra trong quá trình tiêu hóa là:

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Ăn và uống
C. Thải phân
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 26: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

A. Cơ hoành.
B. Cơ ức đòn chũm.
C. Cơ liên sườn.
D. Cơ nhị đầu.

Câu 27 Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài.
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong.
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài.
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong.

Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt.
B. Màu đỏ hồng.
C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán.
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí.

Câu 29: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 30: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 31: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản.
B. Thực quản.
C. Khí quản.
D. Phế quản.

Câu 32: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Màng nhân.

Câu 33 Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 34: Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbônic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến

A. cơ quan sinh dục.
B. cơ quan hô hấp
C. cơ quan bài tiết.
D. cơ quan tiêu hoá.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ?

A. Xương cột sống hình cung.
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên.
C. Bàn chân phẳng.
D. Xương đùi bé.

Câu 36: Phần cẳng chân có bao nhiêu xương ?

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 37: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?

A. Mô máu.
B. Mô cơ trơn.
C. Mô xương.
D. Mô mỡ.

Câu 38: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?

A. 75%.
B. 60%.
C. 45%.
D. 55%.

Câu 39: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml.
B. 800 – 1200 ml.
C. 400 – 600 ml.
D. 500 – 800 ml.

Câu 40: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này ?

A. Lớp dưới niêm mạc.
B. Lớp niêm mạc.
C. Lớp cơ.
D. Lớp màng bọc.

Câu 41: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ?

A. Ăn nhiều tinh bột.
B. Uống nhiều nước.
C. Rèn luyện thân thể.
D. Giữ ấm vùng cổ.

Câu 42: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.
B. glixêrol và axit amin.
C. nuclêôtit và axit amin.
D. glixêrol và axit béo.

Câu 21: Để phòng ngừa các bệnh tim mạch, chúng ta cần lưu ý điều gì ?

A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 22: Tại sao tim làm việc cả đời không biết mệt mỏi

A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì

Câu 23: Tiêm phòng vacxin giúp con người:

A. Tạo sự miễn dịch tự nhiên
B. Tạo sự miễn dịch nhân tạo
C. Tạo sự miễn dịch bẩm sinh
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 24: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ

A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch

Câu 25: Các hoạt động xảy ra trong quá trình tiêu hóa là:

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng
B. Ăn và uống
C. Thải phân
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 26: Ở người, khoang bụng và khoang ngực ngăn cách nhau bởi bộ phận nào?

A. Cơ hoành.
B. Cơ ức đòn chũm.
C. Cơ liên sườn.
D. Cơ nhị đầu.

Câu 27 Chọn cặp từ thích hợp để điền vào các chỗ trống trong câu sau: Xương to ra về bề ngang là nhờ các tế bào …(1)… tạo ra những tế bào mới đẩy …(2)… và hóa xương.

A. (1) : mô xương cứng ; (2) : ra ngoài.
B. (1) : mô xương xốp ; (2) : vào trong.
C. (1) : màng xương ; (2) : ra ngoài.
D. (1) : màng xương ; (2) : vào trong.

Câu 28: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt.
B. Màu đỏ hồng.
C. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán.
D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí.

Câu 29: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.
B. một lần hít vào và một lần thở ra.
C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.
D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 30: Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào ?

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.
B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.
C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.
D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 31: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản.
B. Thực quản.
C. Khí quản.
D. Phế quản.

Câu 32: Trong nhân tế bào, quá trình tổng hợp ARN ribôxôm diễn ra chủ yếu ở đâu ?

A. Dịch nhân.
B. Nhân con.
C. Nhiễm sắc thể.
D. Màng nhân.

Câu 33 Khi luyện thở thường xuyên và vừa sức, chúng ta sẽ làm tăng

A. dung tích sống của phổi.
B. lượng khí cặn của phổi.
C. khoảng chết trong đường dẫn khí.
D. lượng khí lưu thông trong hệ hô hấp.

Câu 34: Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbônic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến

A. cơ quan sinh dục.
B. cơ quan hô hấp
C. cơ quan bài tiết.
D. cơ quan tiêu hoá.

Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác ?

A. Xương cột sống hình cung.
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên.
C. Bàn chân phẳng.
D. Xương đùi bé.

Câu 36: Phần cẳng chân có bao nhiêu xương ?

A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.

Câu 37: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại ?

A. Mô máu.
B. Mô cơ trơn.
C. Mô xương.
D. Mô mỡ.

Câu 38: Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích ?

A. 75%.
B. 60%.
C. 45%.
D. 55%.

Câu 39: Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml.
B. 800 – 1200 ml.
C. 400 – 600 ml.
D. 500 – 800 ml.

Câu 40: Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này ?

A. Lớp dưới niêm mạc.
B. Lớp niêm mạc.
C. Lớp cơ.
D. Lớp màng bọc.

Câu 41: Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh ?

A. Ăn nhiều tinh bột.
B. Uống nhiều nước.
C. Rèn luyện thân thể.
D. Giữ ấm vùng cổ.

Câu 42: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.
B. glixêrol và axit amin.
C. nuclêôtit và axit amin.
D. glixêrol và axit béo.

Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?A. Khí nitơB. Khí cacbonicC. Khí oxiD. Khí hidroCâu 12. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?A. HeroinB. CôcainC. MoocphinD. NicotineCâu 13: Thành phần không thể thiếu của một tế bào là:A. Màng sinh chấtB. Tế bào chấtC. NhânD. Tất cả các đáp án trênCâu 14: Cấu tạo của một nơron điển hình là:A. Thân, sợi trục, cúc tận...
Đọc tiếp

Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ
B. Khí cacbonic
C. Khí oxi
D. Khí hidro

Câu 12. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?

A. Heroin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Nicotine

Câu 13: Thành phần không thể thiếu của một tế bào là:

A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Cấu tạo của một nơron điển hình là:

A. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, xinap.
B. Thân, sợi trục, cúc tận cùng
C. Thân, sợi trục, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, đuôi gai, xinap.

Câu 15: Hai chức năng cơ bản của nơron là:

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 16: Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?

A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ

Câu 17: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi:

A. Máu
B. Nước mô
C. Bạch huyết
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Máu gồm mấy thành phần:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do:

A. Sức đẩy của tim khi tâm co
B. Sự hỗ trợ của hệ mạch
C. Nhờ hệ thống van
D. Cả A và B đều đúng

Câu 20: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?

A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây

1

Câu 11. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ
B. Khí cacbonic
C. Khí oxi
D. Khí hidro

Câu 12. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?

A. Heroin
B. Côcain
C. Moocphin
D. Nicotine

Câu 13: Thành phần không thể thiếu của một tế bào là:

A. Màng sinh chất
B. Tế bào chất
C. Nhân
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Cấu tạo của một nơron điển hình là:

A. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, xinap.
B. Thân, sợi trục, cúc tận cùng
C. Thân, sợi trục, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, đuôi gai, xinap.

Câu 15: Hai chức năng cơ bản của nơron là:

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 16: Trong bàn tay người, ngón nào có khả năng cử động linh hoạt nhất ?

A. Ngón út
B. Ngón giữa
C. Ngón cái
D. Ngón trỏ

Câu 17: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi:

A. Máu
B. Nước mô
C. Bạch huyết
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Máu gồm mấy thành phần:

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 19: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do:

A. Sức đẩy của tim khi tâm co
B. Sự hỗ trợ của hệ mạch
C. Nhờ hệ thống van
D. Cả A và B đều đúng

Câu 20: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu ?

A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây

Câu 6. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?A. Nhóm máu OB. Nhóm máu ABC. Nhóm máu AD. Nhóm máu BCâu 7. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?A. Thanh quảnB. Thực quảnC. Khí quảnD. Phế quảnCâu 8: Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấpB. Niêm mạc ruột non có các lông...
Đọc tiếp

Câu 6. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?

A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B

Câu 7. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản

Câu 8: Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?

A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
C. Ruột non rất dài
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbonic
B. Sử dụng khí cacbonic và loại thải khí oxi
C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí cacbonic
D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitơ

Câu 10. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng

1

Câu 6. Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ?

A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu AB
C. Nhóm máu A
D. Nhóm máu B

Câu 7. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản

B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản

Câu 8: Nhờ đâu mà ruột non có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng với hiệu quả cao?

A. Lớp niêm mạc ruột non có các nếp gấp
B. Niêm mạc ruột non có các lông ruột, lông ruột cực nhỏ
C. Ruột non rất dài
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbonic
B. Sử dụng khí cacbonic và loại thải khí oxi
C. Sử dụng khí oxi và loại thải khí cacbonic
D. Sử dụng khí oxi và loại thải khí nitơ

Câu 10. Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại ?

A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng

Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?A. 3 phần : đầu, cổ, thân, tay, chânB. 2 phần : đầu và thânC. 3 phần : đầu, thân, các chiD. 3 phần : đầu, cổ, thân, chiCâu 2. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?A. Hệ tuần hoànB. Hệ hô hấpC. Hệ tiêu hóaD. Hệ bài tiếtCâu 3. Loại...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, cổ, thân, tay, chân
B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân, các chi
D. 3 phần : đầu, cổ, thân, chi

Câu 2. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?

A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ bài tiết

Câu 3. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống

Câu 4. Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?

A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ

Câu 5: Vai trò chủ yếu của ruột già là:

A. Hấp thụ nước và thải phân
B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
D. Chỉ hấp thụ nước

1
1 tháng 12 2022

Câu 1. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào ?

A. 3 phần : đầu, cổ, thân, tay, chân
B. 2 phần : đầu và thân
C. 3 phần : đầu, thân, các chi
D. 3 phần : đầu, cổ, thân, chi

Câu 2. Hệ cơ quan nào dưới đây phân bố ở hầu hết mọi nơi trong cơ thể người ?

A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ hô hấp
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ bài tiết

Câu 3. Loại xương nào dưới đây được xếp vào nhóm xương dài ?

A. Xương hộp sọ
B. Xương đùi
C. Xương cánh chậu
D. Xương đốt sống

Câu 4. Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?

A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ

Câu 5: Vai trò chủ yếu của ruột già là:

A. Hấp thụ nước và thải phân
B. Hấp thụ nước và chất dinh dưỡng
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
D. Chỉ hấp thụ nước

- Mà trong sách mình thấy họ ghi 1 chu kì tim kéo dài 0,8 giây mà!

- Trong 1 chu kỳ tim:

+ Tâm nhĩ làm việc 0.1 giây, nghỉ 0.7 giây

+ Tâm thất làm việc 0.3 giây, nghỉ 0.5 giây

+ Tim nghỉ hoàn toàn 0.4 giây (pha giãn chung)

\(a,\) Tâm nhĩ hoạt động: \(\dfrac{0,1}{0,8}.60=7,5\left(\text{năm}\right)\)

\(b,\) Tâm thất làm việc: \(\dfrac{0,3}{0,8}.60=22,5\left(\text{năm}\right)\)

\(c,\) Thời gian nghỉ của tim là: \(\dfrac{0,4}{0,8}.60=30\left(\text{năm}\right)\)

30 tháng 11 2022

cs phải số 60 là 1 phút hả? hay giây

cho hỏi ngu xíu!!